We haven’t done our exercises yet. => We have
Câu hỏi:
We haven’t done our exercises yet.
=> We have_______________________.
Trả lời:
Đáp án: We have never done our exercises.
Giải thích: have/has + never + Vp2: chưa từng làm gì trước đó
Dịch: Chúng tôi vẫn chưa làm các bài tập của mình.
Xem thêm bài tập Tiếng anh có lời giải hay khác:
Câu 1:
The door has just been repaired by Jack. It was stuck last time.
=> The door which ________________________________________.
Xem lời giải »
Câu 3:
Write a news report about a natural disaster in 100-150 words.
Xem lời giải »
Câu 4:
Write about causes and effects of water pollution as well as solutions to this problem.
Xem lời giải »
Câu 5:
As soon as Kate failed to do the job the third time, she got the __________.
Xem lời giải »
Câu 6:
My little son is learning how to ______________ his shoes.
Xem lời giải »
Câu 7:
It’s a pity your parents can’t be here too.
=> If only ______________________________.
Xem lời giải »