We’ll have already gone before you (get) __________back.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: get
Giải thích: Cấu trúc “before” ở tương lai:
Thì tương lai đơn/ tương lai hoàn thành + before + thì hiện tại đơn
Dịch: Chúng tôi sẽ đi trước khi bạn quay lại.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: get
Giải thích: Cấu trúc “before” ở tương lai:
Thì tương lai đơn/ tương lai hoàn thành + before + thì hiện tại đơn
Dịch: Chúng tôi sẽ đi trước khi bạn quay lại.
Câu 2:
She has interest in practicing aerobics in her free time.
=> She ___________________________________________.
Câu 3:
His computer game addiction is getting worse. (and)
=> He is getting ______________________________.
Câu 4:
Doris tiptoed up the stairs because she didn't want to wake anyone up.
=> To __________________________________________________.
Câu 5:
A: Do you have any plans for Saturday?
B: I _________ some friends move to their new house.
Câu 6:
Frank's wallet is lying on the coffee table. He ___________it here last night.
Câu 7:
Paul and Daisy are discussing life in the future.
Paul: “I believe space travel will become more affordable for many people in the future.”
Daisy: “__________________.”