Whose suitcase is this?
Câu hỏi:
Whose suitcase is this?
=> Who does _____________?
Trả lời:
Đáp án: Who does this suitcase belong to?
Giải thích: belong to sb: thuộc về ai, của ai
Dịch: Chiếc vali này là của ai?
Câu hỏi:
Whose suitcase is this?
=> Who does _____________?
Trả lời:
Đáp án: Who does this suitcase belong to?
Giải thích: belong to sb: thuộc về ai, của ai
Dịch: Chiếc vali này là của ai?
Câu 2:
Jane is going to go abroad next month and she's having a ________ party on Sunday.
Câu 4:
Overharvesting brought North American alligators to ________ in their natural habitats.
Câu 7:
After the wedding ceremony at the church, they go to the hotel for the wedding _________.