100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 3)
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 3)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 3) bám sát đề thi THPT Quốc gia các năm trở lại đây giúp học sinh ôn trắc nghiệm Tiếng Anh đạt kết quả cao.
Câu 1: One in seven accidents is caused by sleepy drivers.
A. awake B. unwell C. exhausted D. talkative
Đáp án A
sleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo
Câu 2: We can do something to save the earth.
A. destroy B. kick C. shoot D. throw
Đáp án A
save: bảo vệ >< destroy: phá hủy
Câu 3: At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been killed.
A. good B. useful C. healthy D. secure
Đáp án D
risky: mạo hiểm >< secure: an toàn
Câu 4: Keep only fish that you will eat; release the rest.
A. catch B. hold C. take D. have
Đáp án A
release: phóng thích >< catch: đánh bắt
Câu 5: How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets.
A. public B. opening C. knowledge D. schooling
Đáp án A
secret: bí mật >< public: sự công khai
Câu 6: The plants and animals of the sea fall into three major groups.
A. small B. chief C. minor D. main
Đáp án C
major: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu
Câu 7: Use water sparingly and keep water clean.
A. dusty B. dirty C. wicked D. halfway
Đáp án B
clean: sạch sẽ >< dirty: bẩn, đục
Câu 8: Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
A. educated B. healed C. defended D. brought
Đáp án C
threatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ
Câu 9: I love it when someone's laughter is funnier than the joke.
A. cry B. shout C. smile D. frown
Đáp án A
laughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc
Câu 10: It is easy to open a shop but hard to keep it always open.
A. welcome B. appear C. switch D. close
Đáp án D
open: mở >< close: đóng
Câu 11: Last night they stayed at home and watched TV.
A. day B. noon C. midnight D. morning
Đáp án A
night: đêm >< day: ngày
Câu 12: Be quiet or you'll wake the whole house!
A. still B. noisy C. peaceful D. tranquil
Đáp án B
quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào
Câu 13: It's too far to ride to your grandmother's; you'd better take the bus.
A. remote B. near C. fast D. besides
Đáp án B
far: xa >< near: gần
Câu 14: The wise man has long ears and a short tongue.
A. short B. prolonged C. high D. crooked
Đáp án A
long: dài >< short: ngắn
Câu 15: Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor.
A. purchase B. get C. sell D. give
Đáp án C
buy: mua >< sell: bán
Câu 16: As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.
A. well B. surviving C. sick D. dead
Đáp án D
alive: còn sống >< dead: đã chết
Câu 17: The speaker likes to have an attentive audience.
A. neglecting B. positive C. active D. interested
Đáp án A
attentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ
Câu 18: Some couples see single women as a threat to their relationships.
A. married B. lonely C. divorced D. alone
Đáp án A
single: độc thân >< married: đã kết hôn
Câu 19: Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
A. bettered B. born C. safeguarded D. taught
Đáp án C
endanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ
Câu 20: The business was acquired from Orion four years ago.
A. before B. later C. ahead D. last
Đáp án C
ago: trước đây >< ahead: sắp tới
Câu 21: If you are not inside a house, you do not know about its leaking.
A. upon B. outdoors C. outside D. near
Đáp án C
inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài
Câu 22: This vertical section of the soil shows four basic soil layers.
A. visible B. important C. necessary D. horizonal
Đáp án D
vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang
Câu 23: Her eyes were hurting from the bright lights.
A. dark B. light C. heavy D. low
Đáp án A
bright: sáng >< dark: tối
Câu 24: The school offers manual training to the pupils.
A. automatical B. electrical D. econimical D. thorough
Đáp án A
manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động
Câu 25: We shouldn't complain about being poor many families are much worse off .
A. explain B. repeat C. praise D. command
Đáp án C
Vcomplain: phàn nàn >< praise: khen ngợi
Câu 26: The temperature soared to above 100 degrees in the shade.
A. below B. up C. over D. around
Đáp án A
above: trên >< below: dưới
Câu 27: This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass.
A. sour B. sugar C. dull D. dissolved
Đáp án A
sweet: ngọt >< sour: chua
Câu 28: He put on his best clothes for the party.
A. wear B. take off C. turn off D. dress
Đáp án B put on: mặc vào >< take off: cởi ra
Câu 29: I think we've chosen the right person to lead the expedition.
A. alright B. left C. wrong D. true
Đáp án C
right: đúng đắn >< wrong: sai lầm
Câu 30: Be quiet or you'll wake the whole house!
A. still B. noisy C. peaceful D. tranquil
Đáp án B
quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào