600 câu trắc nghiệm Multiple Choice có đáp án cực hay (cơ bản - phần 2)
600 câu trắc nghiệm Multiple Choice có đáp án cực hay (cơ bản - phần 2)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 600 câu trắc nghiệm Multiple Choice có đáp án cực hay (cơ bản - phần 2) bám sát đề thi THPT Quốc gia các năm trở lại đây giúp học sinh ôn trắc nghiệm Tiếng Anh đạt kết quả cao.
Câu 1 It is earth's gravity that ................... people their weight.
A. gives B. give C. giving D. given
Đáp án: A
Giải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).
Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng.
Câu 2 .................. actress's life is in many ways unlike that of other women.
A. An B. A C. As the D. That the
Đáp án: A
Giải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.
Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác.
Câu 3 Johnny is simply blind ________ his own shortcomings.
A. with B. to C. for D. at
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be blind to st: không nhận ra
Dịch: Johnny đơn thuần không thể nhận ra điểm yếu của chính anh ấy.
Câu 4 He took a taxi ________ he wouldn't be late.
A. less B. unless C. so that D. even so
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.
Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn.
Câu 5 He went to a school which ________ good manners and self- discipline.
A. grew B. cultivated C. planted D. harvested
Đáp án: B
Giải thích: cultivate ở đây mang nghĩa là đào tạo.
Dịch: Anh ta đi học ngôi trường mà đào tạo phép ứng xử khôn khéo và các tự kiểm điểm bản thân.
Câu 6 Total weight of all the ants in the world is much greater than .................
A. to all human beings B. all human beings is that
C. that of all human beings D. is of all human beings
Đáp án: A
Giải thích: Trong câu so sánh hơn, hai đối tượng phải được để ở cùng dạng, ở vế trước đã dùng “total weight of” thì vế sau ta cần dùng “that of”.
Dịch: Tổng cân nặng của kiến trên thế giới thì nhiều hơn rất nhiều cân nặng của con người.
Câu 7 She ________ 20 pounds out of the bank every Monday
A. pulls B. draws C. takes D. removes
Đáp án: B
Giải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàng
Dịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2.
Câu 8 Some monkeys, ................., use their tails in a way similar to a hand
A. like the spider monkey B. spider monkey likes
C. to the spider monkey D. the monkey likes the spider
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc like + N: giống như cái gì
Dịch: Một vài loài khỉ, cũng giống như khỉ nhện, dùng đuôi của chúng với chức năng giống với đôi tay.
Câu 9 Black, red, and even bright pink diamonds ......................
A. occasionally to find B. occasionally found
C. have occasionally been found D. have occasionally found
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Kim cương màu đen, đỏ và thầm chỉ màu hồng sáng đôi khi được tìm thấy.
Câu 10 ___________it was late, we decided to take a taxi home.
A. Because B. Since C. Because of D. Although
Đáp án: A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà.
Câu 11 Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ..................
A. to read them B. read C. reading D. to read
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.
Câu 12 We couldn’t reach the house the road was flooded.
A. because B. because of C. if D. though
Đáp án: A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập.
Câu 13 ................. problems in sailing in tropical seas is the coral reefs.
A. One of the biggest b. The biggest one
C. Of the biggest one d. There are the biggest
Đáp án: A
Giải thích: one of the + Ns: một trong những...
Dịch: Một trong những vấn đề trong việc đi thuyền ngoài biển nhiệt đới là những rặng san hô.
Câu 14 ____________he has a headache, he has to take an aspirin.
A. Because B. Because of C. Although D. In spite of
Đáp án: A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc.
Câu 15 The newcomer has few friends, ........... ?
A. doesn’t she B. does she C. hasn’t she D. has she
Đáp án: A
Giải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ.
Câu 16 ..........more help, I could call my neighbour.
A. Needed B. I should C. I have needed D. Should I need
Đáp án: D
Giải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình.
Câu 17 They were just _______ us about Anna's new boyfriend.
A. talking B. saying C. speaking D. telling
Đáp án: D
Giải thích: tell somebody about st: kể với ai về cái gì
Dịch: Họ vừa mới nói với chúng tôi về bạn trai mới của Anna.
Câu 18 Would you mind _______ more clearly, please?
A. speak B. speaking C. to speak D. spoke
Đáp án: B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.
Câu 19 The flight had to be delayed ..... the bad weather.
A. because B. Because of C. despite D. when
Đáp án: B
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
Câu 20 He was _____ he never washed his clothes by himself.
A. too lazy B. so lazy that C. very lazy that D. such lazy that
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: S + be + so adj that + mệnh đề: quá...đến nỗi mà....
Dịch: Anh ta quá lười đến nỗi mà anh ta chẳng bao giờ tự giặt quần áo.
Câu 21........he comes to the theater with me, I shall go alone.
A. Because of B. Because C. Unless D. When
Đáp án: C
Giải thích Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
Câu 22 Take a map with you you lose your way.
A. so B. because C. although D. in case
Đáp án: D
Giải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1
Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc.
Câu 23 ..... rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.
A. Even though B. Because C. Despite D. Because of
Đáp án: C
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa hay tuyết rơi, luôn cso hơn 50 000 người hâm mộ ở trận bóng đá.
Câu 24 ........his illness, he had to cancel the appointment.
A. However B. Despite C. If D. Because of
Đáp án: D
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.
Câu 25 Minh had a terrible headache......, he went to school.
A. However B. But C. Although D. Because
Đáp án: A
Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]
Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.
Câu 26 It’s true _______ your aunt's gone back to teaching, isn’t it?
A. that B. when C. which D. where
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc It + be + adj + that + mệnh đề.
Dịch: Đúng là dì của bạn đã đi dạy trở lại, phải không?
Câu 27 _______ of your brothers and sisters do you feel closer to?
A. Who B. What C. Whose D. Which
Đáp án: D
Giải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số...
Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất?
Câu 28 We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.
A. that B. whose C. whom D. which
Đáp án: B
Giải thích: N + whose + N: của ai đó
Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.
Câu 29 ___________it rained heavily, I went to school on time.
A. However B. But C. Although D. Because
Đáp án: C
Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ.
Câu 30 He didn’t answer the s correctly _______.
A. although he isn’t intelligent B. because he is intelligent
C. in spite of his intelligence D. despite his intelligent
Đáp án: C
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.
Câu 31 They would be disappointed if we................
A. hadn’t come B. wouldn’t come C. don’t come D. didn’t come.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.
Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến).
Câu 32 He kept ________ the same thing again and again.
A. repeat B. to repeat C. repeat to D. repeating
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì
Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau.
Câu 33 They ________ our party at about eleven yesterday.
A. leave B. left C. leaves D. have left
Đáp án: B
Giải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.
Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua.
Câu 34 Paul ________ with us for about nine days.
A. have lived B. has lived C. had lived D. lived
Đáp án: B
Giải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày.
Câu 35 Last year I ________ all of my books in my office.
A. keep B. kept C. have kept D. has kept
Đáp án: B
Giải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.
Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan.
Câu 36 He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it.
A. watched B. would watch C. had watched D. watches
Đáp án: C
Giải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.
Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó.
Câu 37 Would John be angry if I ....... ......his bicycle without asking?
A. take B. took C. had taken D. would take.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.
Dịch: Tom có giận không nếu tôi mượn xe anh ấy mà không hỏi xin phép?
Câu 38 ______, I can’t hear what he is saying.
A. Because of the noise B. Because of the soft music
C. Though the music is noise D. In spite of the noise music
Đáp án: A
Giải thích: because of + N: bởi lẽ
Dịch: Bởi tiếng ồn, tôi không thể nghe rõ những gì anh ta đang nói.
Câu 39 Candidates should never be late for the interview,.... ?
A. should they B. shouldn’t they C. are they D. aren’t they
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.
Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không?
Câu 40 Politicians.......blame the media if they don’t win the election. They are so predictable.
A. variable B. variety C. various D. invariably
Đáp án: D
Giải thích: ta có blame là động từ, xem giữa chủ ngữ và động từ chỉ có thể là một trạng từ, nên đáp án D là đáp án phù hợp nhất.
Dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu họ không đắc cử. Họ thật dễ đoán.
Câu 41 ._____, I feel very refresh.
A. Because I work very hard B. Although I get up early
C. Because of getting up early D. Despite getting up late
Đáp án: C
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Bởi dậy sớm, nên tôi cảm thấy thật khoan khoái.
Câu 42 I hate living in England. It's cold and it's damp. I wish I ______ in Spain.
A. lived B. would live C. had lived D. live
Đáp án: A
Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, nên động từ ở thời hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn. Ta nhận biết được thời hiện tại dựa trên câu trước “I hate living in England”.
Dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ấm ướt. Tôi ước gì mình sống ở Tây Ban Nha.
Câu 43 If she sold her car, she ............ much money.
A. gets B. would get C. will get D. would have got.
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2, ta có dấu hiệu là một vế ở thời quá khứ nên vế còn lại ta chia would V.
Dịch: Nếu cô ấy bán xe, cô ấy đã có nhiều tiền rồi. (nhưng thực tế cô không bán)
Câu 44 Is there _____ for everyone?
A. food and drink enough B. enough food and drink
C. enough of food and drink D. enough food and drink enough
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc enough N for somebody to V: có đủ cái gì cho ai làm gì
Dịch: Có đủ đồ ăn và nước uống cho mọi người không?
Câu 45 He was _____ he could not continue to work.
A. very tired that B. such tired that C. too tired that D. so tired that
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc.
Câu 46 John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front.
A. such B. too C. so D. very
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước.
Câu 47 People reported that before help _______ them, a small child _______ of infantile paralysis.
A. had reached-died B. reached-had died
C. reaches-has died D. has reached-dies
Đáp án: B
Giải thích: before QKĐ, QKHT
Dịch: Người taddax báo cáo rằng trước khi hỗ trợ tiếp cận được họ, một em bé đã thiệt mạng vì bệnh bại liệt trẻ em.
Câu 48 - “I _______ you at 9 tomorrow morning. Will that be OK?”
-“At 9? No, I _______ shopping with my mother.”
A. phone-will go B. am phoning- have gone
C. will phone-will be going D. have phoned-am going
Đáp án: C
Giải thích: ở ô trống thứ nhất ta có mốc thời gian “tomorrrow morning” nên động từ chia thời tương lai đơn will V. Ta dùng will be Ving để diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Câu 49 My brother sometimes asked himself what _______ to the trees if spring didn’t come at last.
A. happened B. happens C. would happen D. will happen
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau if chia ở thời quá khứ.
Dịch: Anh trai tôi tự hỏi điều gì sẽ xảy đến với những cái cây nếu mùa xuân không tới.
Câu 50 Davis has _____ many patients _____ he is always busy.
A. too / that B. very / until C. such / that D. so / that
Đáp án: D
Giải thích: so + many N + that mệnh đề: quá nhiều ai/ cái gì...đến nỗi mà....
Dịch: Davis có quá nhiều bệnh nhân đến nỗi mà ông ấy luôn bận bịu.