100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 3)
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 3)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 3) bám sát đề thi THPT Quốc gia các năm trở lại đây giúp học sinh ôn trắc nghiệm Tiếng Anh đạt kết quả cao.
Câu 1: With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.
A. oblivious B. controversial C. ubiquitous D. unknown
Đáp án D
Giải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến
Câu 2: ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.
A. already official B. beside the point C. not popular D. not recorded
Đáp án A
Giải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức)
Câu 3: He is over the moon about his examination result.
A. stressed B. very sad C. very happy D. satisfied
Đáp án B
Giải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn)
Câu 4: The only means of access to the station is through a dark subway.
A. arrival B. admission C. outlet D. output
Đáp án C
Giải thích: access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra
Câu 5:The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance.
A. faint B. muted C. weak D. strong
Đáp án D
Giải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ)
Câu 6: He is among wealthy members of the golf club.
A. adroit B. affluent C. adjacent D. poor
Đáp án D
Giải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ)
Câu 7: In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors.
A. fossils B. elders C. heirs D. forefathers
Đáp án C
Giải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế)
Câu 8: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.
A. feeling embarrassed B. talking too much C. very happy D. easily annoyed
Đáp án C
Giải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ)
Câu 9: In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something to stiffer B. something enjoyable
C. something sad D. something to entertain
Đáp án B
Giải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú)
Câu 10: The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
A. terminate B. prevent C. initiate D. lighten
Đáp án B
Giải thích: pave the way for: mở đường cho
initiate: bắt đầu, đề xướng
terminate: chấm dứt
prevent: ngăn chặn
Câu 11: The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace
A. renovated B. regenerated C. furnished D. neglected
Đáp án A
Giải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới
Câu 12: About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the dtarfish and crab, live in the ocean.
A. with backbones B. with ribs C. without ribs D. without backbones
Đáp án A
Giải thích: invertebrates (n) động vật không xương sống
Câu 13: No one knew precisely what would happen to a human being in space
A. casually B. flexibly C. wrongly D. informally
Đáp án C
Giải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai
Câu 14:I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
A. congratulate B. unrespect C. welcome D. encourage
Đáp án B
Giải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng)
Câu 15: Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
A. reveal B. conserve C. cover D. presume
Đáp án A
Giải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra
Câu 16: I can’t stand people who treat animals cruelly
A. cleverly B. reasonably C. gently D. brutally
Đáp án C
Giải thích: cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng)
Câu 17: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement
Đáp án A
Giải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự
Câu 18: Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.
A. independently B. hardly C. freely D. certainly
Đáp án D
Giải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn
Câu 19: Her father likes the head cabbage rare.
A. scare B. precious C. scarce D. over-boiled
Đáp án D
Giải thích: rare = sống
A. scare: sợ hãi
B. previous: quý giá
C. scarce: khan hiếm
D. over-boiled: chín kĩ
Câu 20: The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
A. stop B. start C. keep on D. kill
Đáp án C
Giải thích: halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục
Câu 21: We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
A. meanness B. sympathy C. gratitude D. churlishness
Đáp án A
Giải thích: generosity = rộng lượng, hào phóng
A. meanness: hèn hạ
B. sympathy: thông cảm
C. gratitue: lòng biết ơn
D. churlishness: thô tục
Câu 22: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
A. large quantity B. rareness C. excess D. sufficiency
Đáp án B
Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. rareness: sự hiếm có
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ
Câu 23: Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
A. good B. bad C. comfortable D. severe
Đáp án A
Giải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.
A. good: thuận lợi
B. bad: tồi tệ
C. comfortable: thoải mái
D. severe: nặng
Câu 24: He is over the moon about his examination result.
A. stressed B. disappointed C. very happy D. satisfied
Đáp án B
Giải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng
Câu 25: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
A. expensive B. complicated
C. simple and easy to use D. difficult to operate
Đáp án C
Giải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạp
A. expensive: đắt đỏ
B. complicated: phức tạp
C. straightforward: đơn giản
D. difficult to operate: khó hoạt động
Câu 26: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
Đáp án B
Giải thích: replenish (làm đầy) >< empty (làm cho cạn)
Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu
Câu 27: Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
A. unhappy B. affluent C. glum D. understanding
Đáp án B
Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi
Câu 28: Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
A. similar B. as like as chalk and cheese C. fake D. genuine
Đáp án B
Giải thích: identical = giống hệt nhau
A. similar: giống nhau
B. as like as chalk and cheese: khác nhau
C. fake: giả
D. genuine: song sinh, thật
Câu 29: Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
A. supporting B. doubt C. advising D. denying
Đáp án B
Giải thích: advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. doubt: lưỡng lự, nghi ngại
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
Câu 30: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
A. reduce B. attraction C. consideration D. speculation
Đáp án A
Giải thích: concern = liên quan, quan tâm
A. reduce: giảm bớt
B. attraction: thu hút
C. consideration: xem xét
D. spaculation: thu hút, hấp dẫn