600 câu trắc nghiệm Multiple Choice có đáp án cực hay (cơ bản - phần 3)
600 câu trắc nghiệm Multiple Choice có đáp án cực hay (cơ bản - phần 3)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 600 câu trắc nghiệm Multiple Choice có đáp án cực hay (cơ bản - phần 3) bám sát đề thi THPT Quốc gia các năm trở lại đây giúp học sinh ôn trắc nghiệm Tiếng Anh đạt kết quả cao.
Câu 1 The death rate would decrease if hygienic conditions.......improved.
A. are B. have been C. were D. had been
Đáp án: C
Giải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.
Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện.
Câu 2 John: “The instructions were in French and I translated them into English for him.” Anna: “You . He knows French.”
A. shouldn’t have translated B. can’t have translated
C. needn’t have translated D. wouldn’t have translated
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc need have PII: cần phải làm gì
Dịch: Hướng dẫn được viết bằng tiếng Pháp nên tôi dịch sang tiếng Anh cho anh ta.
Bạn lẽ ra không cần dịch. Anh ta biết tiếng Pháp mà.
Câu 3 The regulations have been put into __________ on a trial basis.
practice B. trial C. test D. examination
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễn
Dịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm.
Câu 4________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
A. Although B. While C. In spite of D. Despite of
Đáp án: C
Giải thích: in spite of + Ving: mặc dù Dịch: Mặc dù có trình độ tốt nhất so với các ứng viên khác, Justin không được nhận vào làm.
Câu 5 ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it.
A. However B. Nevertheless C. Even though D. Despite
Đáp án: C
Giải thích: even though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều ngườ lớn tuổi không biết cách sử dụng nó.
Câu 6 Tents come in _______ shapes and sizes.
A. vary B. variety C. various D. variously
Đáp án: C
Giải thích: trước danh từ là tính từ.
Dịch: Các lều trại được dựng lên với nhiều kiểu dáng và kích cỡ.
Câu 7 He is in a much _______ mood than usual.
A. well B. good C. better D. best
Đáp án: C
Giải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.
Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày.
Câu 8 The girl just sat there giggling like a naughty _______.
A. schoolchild B. school day C. school house D. schooling
Đáp án: A
Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau.
Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch.
Câu 9 Her explanation certainly sounded _______.
A. belief B. believe C. believer D. believable
Đáp án: D
Giải thích: soung + adj: có vẻ, dường như
Dịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được.
Câu 10 He asked to be put under police _______.
A. protect B. protected C. protection D. protective
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.
Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát.
Câu 11_______, we’ll arrive before dark.
A. Hope B. Hopeful C. Hopefully D. Hopefulness
Đáp án: C
Giải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối.
Câu 12 The weather is very _______ at this time of year.
A. change B. changed C. changeable D. changeless
Đáp án: C
Giải thích: Be + adj, ta cần một tính từ miêu tả thời tiết.
Dịch: Thời tiết rất thất thường mùa này.
Câu 13 Someone had _______ left a window open.
A. care B. careless C. carelessness D. carelessly
Đáp án: D
Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.
Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở.
Câu 14 I like most sports but tennis is my first _______.
A. love B. lover C. lovely D. loveless
Đáp án: A
Giải thích: first love: tình yêu đầu
Dịch: Tôi thích hầu hết môn thể thao nhưng tennis là môn đầu tiên tôi thích.
Câu 15 We're reading a _______ book this week.
A. differ B. difference C. different D. differently
Đáp án: C
Giải thích: trước danh từ là tính từ
Dịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này.
Câu 16 She has been _______ criticized in the press.
A. heavy B. heaviness C. heavier D. heavily
Đáp án: D
Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.
Dịch: Cô ấy đã bị chỉ trích gay gắt trên mặt báo.
Câu 17 Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.
A. think B. thought C. thoughtful D. thoughtless
Đáp án: B
Giải thích: some + N
Dịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc.
Câu 18 After the accident he suffered from loss of _______.
A. memory B. memorize C. memorable D. memorably
Đáp án: A
Giải thích: sau giới từ là danh từ
Dịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ.
Câu 19 Diet plays an important role in the _______ of heart disease.
A. manage B. manager C. management D. manageable
Đáp án: C
Giải thích: sau mạo từ the là danh từ
Dịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim.
Câu 20 Students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation.
A. correct B. correction C. corrective D. correctly
Đáp án: A
Giải thích: ta cần động từ đi sau chủ ngữ “teachers”.
Dịch: Học sinh nói rằng thật hữu ích nếu giáo viên chỉnh lại phát âm cho họ.
Câu 21 She gives her children everything ..................... they want.
A. that B. who C. whom D. what
Đáp án: A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.
Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần.
Câu 22 Tell me ...................... you want and I will try to help you.
A. that B. what C. who D. which
Đáp án: B
Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.
Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn.
Câu 23 _______ me about your summer vacation then.
A. Say B. Talk C. Tell D. Speak
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell somebody about st: kể với ai điều gì
Dịch: Hãy kể cho tôi nghe về kì nghỉ hè của bạn.
Câu 24 Rooney _______ goodbye to all his friends and left.
A. told B. spoke C. talked D. said
Đáp án: D
Giải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.
Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi.
Câu 25 Needless _______, my boss will be off work for a minute.
A. to tell B. to say C. saying D. telling
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc needless to say: chẳng cần phải nói
Dịch: Chẳng cần phải nói, ông chủ của tôi sẽ giải lao trong vài phút.
Câu 26 Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together?
A. saying B. talking C. telling D. speaking
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩn
Dịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không?
Câu 27 Tom went to work despite _______.
A. that he did not feel very well B. of the fact not feeling well
C. he did not feel very well D. not feeling very well
Đáp án: D
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Tôm vẫn đi làm dù không khỏe.
Câu 28 Though _______, they are good friends.
A. their sometimes quarrel B. to have a quarrel sometimes
C. they sometimes have a quarrel D. of having a quarrel sometimes
Đáp án: C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.
Câu 29 “Would you like another cup of coffee?" "I wouldn't _______ no."
A. say B. tell C. speak D. talk
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.
Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?” “Đồng ý!”.
Câu 30 The place ......... we spent our holiday was really beautiful.
A. what B. who C. where D. which
Đáp án: C
Giải thích: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn: the place where: nơi mà
Dịch: Nơi mà chúng tôi dành kì nghỉ thực sự rất đẹp.
Câu 31 What was the name of the girl….passport was stolen?
A. whose B. who C. which D. when
Đáp án: A
Giải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.
Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì?
Câu 32 Never has she behaved like that before, ?
A. hasn’t she B. has she C. did she D. didn’t she
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi đuôi. Vì vế trước dùng thời hiện tại hoàn thành nên vế sau t dùng trợ động từ has với chủ ngữ she. Vế trước có “never” mà nghĩa phủ định rồi nên vế sau ta dùng dạng khẳng định “has she?”
Dịch: Cô ấy chưa từng cư xử như thế trước đây, phải không?
Câu 33 If these prisoners attempted to escape from prison, _ immediately.
A. they would be caught B. they would catch
C. they will be caught D. they will have caught
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau “if” ở thời quá khứ.
Dịch: Nếu những tù nhân này cố gắng trốn tù, họ sẽ bị bắt ngay.
Câu 34 You should stop working too hard you’ll get sick.
A. or else B. if C. in case D. whereas
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....
Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất.
Câu 35 Although she was , she agreed to give me a hand with the clean-up.
A. tiredness B. tired C. tiring D. tiresome
Đáp án: B
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
Câu 36 As the drug took the patient became unconscious.
A. effect B. force C. influence D. action
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.
Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh.
Câu 37 You’re very quiet today. What have you got on your ?
A. spirit B. attention C. mind D. brain
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai
Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à?
Câu 38 The reason............. I phoned him was to invite him to a party.
A. what B. whose C. why D. which
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại sao
Dịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc.
Câu 39 According to the timetable, if the train _______ on time, we _______ arrive at 5.30.
A. leaves/ would B. left/ would
C. leaves/ will D. was leaving/ would
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 1, vì tàu lửa luôn có lịch trình định sẵn.
Dịch: Theo lịch trình, nếu tàu lửa rời ga đúng giờ, chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:30
Câu 40 I don’t agree with ............ you have just said.
A. what B. who C. when D. which
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì ...
Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói.
Câu 41 Do you know the girl ................ Tom is talking to?
A. whom B. what C. which D. whose
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề quan hệ, whom thay thế cho tân ngữ nên được dùng với cấu trúc whom S V
Dịch: Bạn có biết cô gái Tom đang nói chuyện với không?
Câu 42 If I could speak Spanish, I _____ next year studying in Mexico.
A. will spend B. had spent
C. would spend D. would have spent
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có 1 vế could V
Dịch: Nếu tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha, tôi sẽ dành năm tới học ở Mexico.
Câu 43 The bus won't stop __________ you ring the bell.
A. if B. as soon as C. providing D. unless
Đáp án: D
Giải thích: unless = if not: trừ phi
Dịch: Xe bus sẽ không dừng trừ khi bạn nhấn chuông.
Câu 44 Where is the picture .......... was on the wall?
A. when B. where C. which D. who
Đáp án: C
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.
Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi?
Câu 45 The room looks very dark. You it blue
A. should have painted B. must have painted
C. need have painted D. would have painted
Đáp án: A
Giải thích: should have PII: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Phòng trông tối quá. Cậu lẽ ra nên sơn màu xanh da trời.
Câu 46
A shop assistant is talking to a customer.
Shop assistant: “ ?”
Customer: “Ok, thanks. I am just looking.”
A. Can I help you? We’ve got some new shoes.
B. Which tie do you want, the blue one or the pink one?
C. Why don’t you like this type of T shirt?
D. Do you want to have a look?
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy ở câu trả lời người khác nói “chỉ đang xem qua thôi” nên có thể suy ra nhân viên bán hàng muốn hỏi về sản phẩm họ tìm.
Dịch: “Tôi giúp gì được cho bạn ạ? Chúng tôi có vài mẫu giày mới đó ạ.”
“Ồ cảm ơn, tôi chỉ xem qua thôi”.
Câu 47 I don’t like people................ never stop talking.
A. who B. which C. whom D. whose
Đáp án: A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.
Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều.
Câu 48 People demand higher wages because prices are all the time.
A. rising B. progressing C. growing D. exceeding
Đáp án: A
Giải thích: rise: tăng lên
Dịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng.
Câu 49 1945 was the year ........ the second world war ended.
A. which B. why C. when D. where
Đáp án:C
Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ thời gian: the year + when: năm mà...
Dịch: 1945 là năm mà thế chiến thứ 2 kết thúc.
Câu 50 Is there a shop near hear ............. I can buy a postcard?
A. when B. which C. where D. who
Đáp án: C
Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:
Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không?