100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 1)
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 1)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 1) bám sát đề thi THPT Quốc gia các năm trở lại đây giúp học sinh ôn trắc nghiệm Tiếng Anh đạt kết quả cao.
Câu 1: Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
A. locate B. displace C. establish D. put up
Đáp án B
post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí
Câu 2: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. lively B. frequented C. accessible D. revealed
Đáp án D
secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ
Câu 3: I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.
A. moderate B. limited C. narrow D. large
Đáp án D
modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn
Câu 4: The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.
A. in favour of B. refuse C. agree D. endanger
Đáp án D
support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ
Câu 5: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. slow B. open C. unsure D. uninterested
Đáp án A
speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp
Câu 6: She went to live in another state after the break-up of her marriage.
A. loneliness B. anniversary C. celebrity D. divorce
Đáp án D
marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ
Câu 7:Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable B. inapplicable C. hostile D. futile
Đáp án C
friendly: thân thiện >< hostile: thù địch
Câu 8: The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.
A. disease B. ceremony C. malaria D. friendliness
Đáp án D
hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện
Câu 9: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
A. fluctuate B. stay unchanged C. restrain D. remain unstable
Đáp án B
vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi
Câu 10: I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.
A. low B. untouchable C. far D. difficult to reach
Đáp án A
high: cao >< low: thấp
Câu 11: She was always very hard-working at school.
A. studious B. learned C. lazy D. attentive
Đáp án C
hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng
Câu 12: Certain courses are compulsory; others are optional.
A. voluntary B. free C. pressure D. mandatory
Đáp án D
optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc
Câu 13: She must be very strong to carry such a weight on her back.
A. weak B. musculous C. sick D. healthy
Đáp án A
strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối
Câu 14: Barry seems happy enough working for himself.
A. funny B. satisfied C. upset D. interested
Đáp án C
happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản
Câu 15: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. worry and sadness B. pain and sorrow
C. loss D. happiness
Đáp án D
sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc
Câu 16: You did a beautiful thing in helping those poor children.
A. meaningful B. good C. terrible D. positive
Đáp án C
beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ
Câu 17: He is writing a book on the representation of woman in medieval art.
A. men B. female C. girl D. mother
Đáp án A
woman: phụ nữ >< men: đàn ông
Câu 18: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. leisurely B. slowly C. weakly D. shortly
Đáp án B
rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp
Câu 19: The earth is being threatened and the future looks bad.
A. done B. made C. protected D. varied
Đáp án C
threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ
Câu 20: I’d like to pay some money into my bank account.
A. withdraw some money from B. put some money into
C. give some money out D. leave some money aside
Đáp án A
pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản
Câu 21: When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.
A. give B. hold C. take D. borrow
Đáp án D
lend: cho mượn >< borrow: mượn
Câu 22: I think it's important to listen to both sides of the argument.
A. hear B. speak C. advise D. pay attention to
Đáp án B
listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm
Câu 23: Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.
A. appeared B. died C. joined D. celebrated
Đáp án B
be born: được sinh ra >< die: chết đi
Câu 24: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. uninterested B. unsure C. open D. slow
Đáp án B
secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo
Câu 25: They started building the house in January.
A. begin B. finish C. commence D. continue
Đáp án B
B start: bắt đầu >< finish: kết thúc
Câu 26: The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.
A. someone B. nothing C. no one D. something
Đáp án A
nobody: không một ai >< somebody: một ai đó
Câu 27: You can find the answer to almost any question in cyberspace.
A. require B. comment C. answer D. sentence
Đáp án C
question: câu hỏi >< answer: câu trả lời
Câu 28: It must be difficult to cope with three small children and a job.
A. easy B. free C. confusing D. tricky
Đáp án A
difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng
Câu 29: His policies were beneficial to the economy as a whole.
A. harmless B. crude C. harmful D. good
Đáp án C
beneficial: có ích >< harmful: có hại
Câu 30: The doctor advised Peter to give up smoking.
A. stop B. continue C. finish D. consider
Đáp án B
give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục
Câu 31: Advanced students need to be aware of the important of collocation.
A. of high level B. of great important
C. of low level D. of steady progress
Đáp án C
advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém
Câu 32: I feel that learning English will help my chances of promotion at work.
A. improve B. minimize C. widen D. facilitate
Đáp án B
help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu
Câu 33: It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.
A. hot B. cold C. freezing D. windy
Đáp án A
cool: mát mẻ >< hot: nóng nực
Câu 34: They don't seem particularly worried about the situation.
A. concerned B. pleased C. frightened D. excited
Đáp án B
worried: lo lắng >< pleased: an tâm
Câu 35: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
A. attraction B. worry C. disinterest D. careless
Đáp án C
concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm
Câu 36: Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.
A. together B. lonely C. altogether D. total
Đáp án A
alone: một mình >< together: cùng nhau
Câu 37: He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness B. hostility C. care D. thought
Đáp án A
rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp
Câu 38: Rich families find it easier to support their children financially.
A. Wealthy B. Well-off C. Privileged D. Poor
Đáp án D
rich: giàu có >< poor: nghèo khó
Câu 39: She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable B. dirty C. lazy D. warm
Đáp án A
cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái
Câu 40: We know not what is good until we have lost it.
A. find B. count C. guess D. learn
Đáp án C
know: biết >< guess: đoán