X

Trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Vật lí 10 Chủ đề 1 (có đáp án 2024): Mô tả chuyển động - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 Chủ đề 1: Mô tả chuyển động sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Vật lí 10

Trắc nghiệm Vật lí 10 Chủ đề 1 (có đáp án 2024): Mô tả chuyển động - Cánh diều

Câu 1:

Độ dịch chuyển là

A. độ dài quãng đường vật di chuyển.

B. khoảng cách mà vật di chuyển theo một hướng xác định.

C. khoảng cách giữa vị trí xuất phát và vị trí kết thúc quá trình di chuyển.

D. tỉ số giữa quãng đường và thời gian di chuyển.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tốc độ trung bình là

A. đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.

B. đại lượng được đo bằng thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.

C. cho biết hướng của chuyển động.

D. cho biết tốc độ của chuyển động tại một thời điểm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một bạn học sinh đạp xe từ nhà đến trường hết thời gian 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường dài 3 km thì tốc độ trung bình của bạn là bao nhiêu?

A. 90 km/h.

B. 0,1 km/h.

C. 10 km/h.

D. 6 km/h.

Xem lời giải »


Câu 4:

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo của tốc độ?

A. km/h.

B. m/s.

C. m/s2.

D. hải lí/giờ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khi nào quãng đường và độ dịch chuyển của một vật chuyển động có cùng độ lớn?

A. Khi vật chuyển động vừa đúng một đường tròn.

B. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng.

C. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và đổi chiều chuyển động.

D. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc?

A. Bạn Nam đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h.

B. Xe ô tô đi từ A đến B theo hướng Bắc với tốc độ 40 km/h.

C. Mỗi giờ, con ốc sên đi được 100 cm.

D. Con báo đuổi theo con ninh dương một đoạn là 3 km theo hướng Nam.

Xem lời giải »


Câu 7:

Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B, rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển, so với vị trí xuất phát một đoạn bằng bao nhiêu?

A. 0.

B. AB.

C. 2AB.

D. AB2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, ô tô ở cách vị trí xuất phát 5 km. Tại thời điểm t2, ô tô cách vị trí xuất phát 12 km. Từ t1 đến t2, độ dịch chuyển của ô tô đã thay đổi một đoạn bằng bao nhiêu?

A. 17 km.

B. -7 km.

C. 7 km.

D. -17 km.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong phương pháp đo tốc độ trong phòng thực hành sử dụng cổng quang điện và đồng hồ đo hiện số. Quãng đường xe đi qua cổng quang điện chính là

A. chiều dài tấm chắn cổng quang điện.

B. độ dài của xe.

C. quãng đường từ lúc xe bắt đầu chuyển động đến khi bắt đầu đi vào cổng quang điện.

D. quãng đường từ lúc xe đi ra khỏi cổng quang điện cho đến khi dừng lại.

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu: “Con tàu đã đi 200 km theo hướng đông nam” nói về đại lượng nào?

A. Vận tốc.

B. Quãng đường.

C. Tốc độ.

D. Độ dịch chuyển.

Xem lời giải »


Câu 1:

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng nào với nhau?

A. Độ dịch chuyển và thời gian.

B. Quãng đường và thời gian.

C. Độ dịch chuyển và vận tốc.

D. Quãng đường và vận tốc.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hình dưới. Đặc điểm của đồ thị này.

A. Vật chuyển động theo một chiều.

B. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.

C. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.

D. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.

Xem lời giải »


Câu 3:

Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian bên dưới. Xác định tốc độ của chuyển động?

Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian bên dưới. Xác định tốc độ của chuyển động? (ảnh 1)

A. 340 m/s.

B. 4 m/s.

C. 1360 m/s.

D. 85 m/s.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của chuyển động là bao nhiêu?

A. 800 m.

B. 1000 m.

C. 200 m.

D. – 800 m.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Tốc độ của vật chuyển động trước khi đổi chiều là bao nhiêu?

Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới (ảnh 1)

A. 83m/s.

B. 4 m/s.

C. – 4 m/s.

D. 83m/s

Xem lời giải »


Câu 6:

Người ta ném một hòn đá từ vách đá ở bờ biển xuống dưới. Hòn đá chạm vào mặt biển với vận tốc v có thành phần thẳng đứng xuống dưới là v1 và thành phần ngang là v2. Biết vận tốc v = 24 m/s; v1 = 17 m/s. Giá trị của v2

A. 24 m/s.

B. -16,9 m/s.

C. 16,9 m/s.

D. – 24 m/s.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Vận tốc của người trong 25 s đầu là bao nhiêu?

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m (ảnh 1)

A. 2 m/s.

B. -2 m/s.

C. 4 m/s.

D. – 4 m/s.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Trong 20 s cuối cùng, vận tốc của người đó là bao nhiêu?

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m (ảnh 1)

A. 2 m/s.

B. – 2 m/s.

C. – 1 m/s.

D. 1 m/s.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một vật được vẽ ở hình dưới. Xác định quãng đường đi được của xe sau 10 giây chuyển động

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một vật được vẽ ở hình (ảnh 1)

A. 4 m.

B. 5 m.

C. 9 m.

D. 1 m.

Xem lời giải »


Câu 10:

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một vật được vẽ ở hình dưới. Xác định độ dịch chuyển của xe sau 10 giây chuyển động

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một vật được vẽ ở hình (ảnh 1)

A. 4 m.

B. -1 m.

C. 3 m.

D. – 5 m.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều có đáp án hay khác: