Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023 mới nhất, chọn lọc từ đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 3 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Giữa kì 2.
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023
Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Trắc nghiệm (5đ)
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999?
A. 9989.
B. 9998.
C. 9899.
D. 10 000.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào số nhỏ nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288?
A. 6289.
B. 6199.
C. 6298.
D. 6288.
Câu 3: (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Số tiền mua một quả khay xoài ít hơn số tiền mua một quả dưa hấu là:
A. 25 000 đồng
B. 47 000 đồng
C. 72 000 đồng
D. 22 000 đồng
Câu 4: (1 điểm) Cho hình vẽ. Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào là xa nhất?
A. Vườn hoa hồng
B. Vườn hoa lan
C. Vườn hoa cúc
D. Vườn hoa hướng dương
Câu 5: (1 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Thứ Năm
B. Thứ Sáu
C. Thứ Bảy
D. Chủ nhật
Câu 6: (1 điểm) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. OQ là đường kính
B. MN là bán kính
C. OP là đường kính
D. O là tâm hình tròn
II. Tự luận (5đ)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 6928 + 1352
.................................
..................................
..................................
...................................
b) 9723 - 2618
.....................................
.....................................
.....................................
......................................
......................................
c) 1814 x 5
......................................
......................................
......................................
......................................
d) 3378 : 6
.......................................
.......................................
........................................
........................................
Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 9: (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 6 cm. Tính độ dài đoạn dây đó?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đáp án
Câu 1.
D. 10 000.
Câu 2.
C. 6298.
Câu 3.
D. 22 000 đồng
Câu 4.
D. Vườn hoa hướng dương
Câu 5.
C. Thứ Bảy
Câu 6. (1 điểm) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
C. OP là đường kính
Câu 7.
a) 6943 + 1347 = 8290
b) 9822 – 2918 = 6904
c) 1816 x 4 = 1816 x 4 = 7264
d) 3192 : 7 = 456
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
325 + 5 = 330
330 x 5 = 1650
Điền lần lượt: 330; 1650
Câu 9. (1 điểm)
Độ dài đoạn dây đó là :
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm
Câu 10. (1 điểm)
Bác Tuấn làm được tất cả số sản phẩm là:
8 x 7 = 56 sản phẩm
Đáp án: 56 sản phẩm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1
A. 4 975 |
B. 40 975 |
C. 49 075 |
D. 40 907 |
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
A. MN
B. ML
C. JK
D. OJ
Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1
100 mm = ....... cm |
3 l = ..............ml |
6kg = ............g |
8 cm = .............mm |
Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2
A. 5 phút |
B. 25 phút |
C. 10 phút |
D. 15 phút |
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2
302 + 608 ....................... ....................... ....................... ....................... |
948 - 429 ....................... ....................... ....................... ....................... |
312 x 3 ....................... ....................... ....................... ....................... |
487 : 2 ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm
54 : 9 x 0
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
101 x (16 -7)
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3