Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (7 đề)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (7 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 môn Toán lớp 4.
- Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
- Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
- Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (7 đề)
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2. 3m2 46dm2 = ……… dm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 300046 B. 30046 C. 3046 D. 346
Câu 3. 5 tạ 36 kg = …. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 536 B. 5036 C. 5036 D 5063
Câu 4. giờ = ..... phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 30 C. 15 D. 45
Câu 5. Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :
A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên
Câu 6. Cho các phân số ;;;. Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn là:
A. ;;; B.;;;
C. ;;; D.;;;
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính:
a) + b) 6 - c) x d) :
Câu 2. Tìm x : x X=
Câu 3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là dm , chiều dài hơn chiều rộng là dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 4. Tìm, biết<< .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm
1a - 2d - 3a - 4d - 5c - 6b
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a)+===1
b) 6 -==
c)x ===
d) := x=1
Câu 2.
x X=
x =:
x = 2
Câu 3.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(+): 2=(dm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
-=
Diện tích của hình chữ nhật là:
x=
Câu 4.
Ta có:
=
=
Vì<<nên<<
Vậy=
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền dấu >, < vào ô trống:
a) b)
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính+ bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C.
b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Cho hình vẽ:
Hình vẽ bên là hình bình hành. |
Hình vẽ bên là hình bình thoi. |
Câu 4. Xếp các phân số; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 5. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
Câu 7. Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đirồi lại thêmthì được. Phân số cần tìm là: ……………..
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Tìm x:
a) x X= b) : x=
Câu 9. Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 10. Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của cái sân đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
|||
Ý |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
Đáp án |
< |
> |
C |
A |
S |
Đ |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Câu 4.
Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:;;;
Câu 5.
:=
x 3 =
Câu 6.
a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg
b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2
Câu 7. Phân số cần tìm là:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Tìm x:
a)
x X=
x =:
x =x
x =
b)
: x=
x =:
x =x
x =
Câu 9.
Số tuổi của em là:
(18 - 6) : 2 = 6 (tuổi)
Số tuổi của chị là:
18 - 6 = 12 (tuổi)
Đáp số: Em: 6 tuổi; Chị: 12 Tuổi
Câu 10.
Chiều cao của cái sân đó là:
20 x=15(m)
Diện tích của cái sân đó là:
20 × 15 = 300 (m2)
Đáp số: 300 (m2)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các số 306; 810; 7259; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 425 B. 306 C. 7259 D. 810
b) Trong các phân số;;; phân số bằng là:
A. B. C. D.
c) Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km2 là:
A. 80 000m2 B. 800 000dm2 C. 80 000 000m2 D. 8 000m2
d) Khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 300 giây B.giờ C. 10 phút D. giờ
e) Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?
A.
B.
C.
D.
g) Cho hình thoi (như hình dưới đây):
Diện tích của hình thoi đó là:
A. 12cm2 B. 24cm2 C. 6cm2 D. 14cm2
Bài 2. Tính:
a)+=................................................................
b)-=.............................................................
c)+x=....................................................
d):=...........................................................
Bài 3. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a) b) c)+
Bài 4. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất.
Bài 5. Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng số tiền của lớp 4A?
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
x+x +
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1.
Câu |
a |
b |
c |
d |
e |
g |
Ý đúng |
D |
C |
C |
B |
D |
B |
Bài 2.
A. B. C. D. 4
Bài 3. Mỗi dấu điền đúng 0,5 điểm.
Bài 4.
Chiều cao mảnh đất hình bình hành là:
25 x=15(m)
Diện tích mảnh đất hình bình hành là:
15 x 25 = 375 (m2)
Đáp số: 375m2
Bài 5.
Ta có sơ đồ:
Lớp 4A:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số tiền lớp 4A quyên góp được là:
98000 : 2 x 5 = 245000 (đồng)
Số tiền lớp 4B quyên góp được là:
245000 – 98000 = 147000 (đồng)
Đáp số: Lớp 4A: 245000 đồng; Lớp 4B: 147000 đồng
Bài 6.
x+x +
=x+x +x1
=x(++1)
=x(++)
=x10
= 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các phân số;;; . Các phân số đã tối giản là những phân số nào?
A.; B.; C.; D.;
Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số;;; là:
A. B. C. D.
Câu 4. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
A. B. C. D.
Câu 5. Phân số bé hơn 1 là phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = ...................... cm2 là:
A.9950 B.9905 C.9590 D.5990
Câu 7. Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là?
A.1580 dm2 B.1670 dm2 C.1807 dm2 D.1870 dm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính:
a) + = …………………………
b) x = ....................................
c) : = .......................................
d) : = .......................................
Câu 2. Biết khối 4 có tất cả 70 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của khối 4.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức:
(+)x5-
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn A
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn A
Câu 5. Chọn D
Câu 6. Chọn D
Câu 7. Chọn B
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a) +=+=
b)x ===
c)- =-=
d): =x=
Câu 2.
Số học sinh nam của khối 4 là:
70 x= 42 (học sinh)
Số học sinh nữ của khối 4 là:
70 – 42 = 28 (học sinh)
Đáp số: Nam 42; Nữ 28
Câu 3.
(+)x5-=x 5 -=-=
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Rút gọn phân sốta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 4. Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau:
Tổng ……….. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ............. cho 9.
Câu 5. Đổi 85m27dm2 = ........... dm2
A. 857 B. 8507 C. 85007 d. 85070
Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình
Câu 7. Tìm x, biếtx X=+
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3x+x5+2x
Câu 9. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 10. Lớp 4A2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10, có số học sinh đạt điểm 9, có số học sinh đạt điểm 8, số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Chọn C.
Câu 2. Chọn B.
Câu 3. Chọn D.
Câu 4. Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 5. Chọn B.
Câu 6. Chọn C.
Câu 7.
x X=+
x X=
x=:
x=x
x=
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3 x+x 5 + 2 x =x (3+5+2)=x10== 7
Câu 9. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằngcạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
Chiều cao của hình bình hành là:
42 x = 28(m)
Diện tích của mảnh đất đó là:
42 × 28 = 1176 (m2)
Đáp số: 1176(m2)
Câu 10.
Số học sinh đạt điểm 10 là:
27 x= 3 (bạn)
Số học sinh đạt điểm 9 là:
27 x= 9(bạn)
Số học sinh đạt điểm 8 là:
27 x= 12(bạn)
Số học sinh đạt điểm 7 là:
27 - (3 + 9 + 12) = 3 (bạn)
..........................
..........................
..........................