Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (14 đề)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (14 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 môn Toán lớp 4.
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (14 đề)
Chỉ 100k mua trọn bộ 60 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
Số câu |
03 |
01 |
02 |
02 |
08 |
Số điểm |
03 |
01 |
02 |
02 |
08 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. |
Số câu |
01 |
01 |
|||
Số điểm |
01 |
01 |
||||
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi. |
Số câu |
1 |
01 |
|||
Số điểm |
1 |
01 |
||||
Tổng |
Số câu |
03 |
03 |
02 |
02 |
10 |
Số điểm |
03 |
03 |
02 |
02 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm đểphút = ............. giây:
A. 60 B. 120 C. 6 D. 16
Bài 3. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là:
A. B. C. D.
Bài 4. May một chiếc túi hếtm vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
A. 6m B. 12m C. 2m D. 30m
Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm.
A. 520 dm2 B. 52 dm2 C. 502 dm2 D. 52 m2
Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằngtuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi
II. Phần tự luận
Bài 7. Rút gọn các phân số sau:
a) b)
Bài 8. Tính:
a)+ b) - c)x8 d):
Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 10. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng:
1. Cho 1 : x = , x có giá trị là:
A. B. C. D.
2. Cho 1m2 5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 005cm2 B. 1 005cm2 C. 105cm2 D. 15cm2
3. Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là:
A . 15 và 21 B . 16 và 20 C . 12 và 14 D . 10 và 8
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 20m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 96cm2
6. Cho =Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 18 C. 36 D. 10
7. Cho biểu thức:. Biểu thức có kết quả là:
A. B. C. D.
8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình hành là:
A. 76 dm2 B. 39 dm2 C. 180 dm2 D. 360 dm2
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a) + b) - c) × d) 2 :
Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằngchiều dài. Tính diện tích của khu vườn.
Bài 3: Tìm y: (1 điểm)
a) y + = b)- y =
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm):
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000
Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm
Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2
Câu 5. Đểchia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 6. Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành
D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Tính
a) 2+ b)- c)x d):
Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:x+x- x
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.
1. Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1 B. 1000 C. 12345 D. 10000
2. Phân sốlớn hơn phân số nào trong các phân số sau?
A. B. C. D.
3. Chữ số điền vào dấu * trong sốđể được số chia hết cho 9 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
4. Trong các phân số: ; ;;;;, phân số lớn hơn 1 là:
A. ; B. ;
C. ; D. Tất cả các phân số đã cho
5. của 45m là:
A. 27m B. 18m C. 25m D. 30m
6. Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A. B. C. D .
7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a) AB song song với AD |
|
b) AD song song với BC |
|
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm |
|
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2 |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2
b) 5tạ 8kg = ................... kg
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2034kg = ......... tấn .......... kg
9. Tính:
a) + b) - c)+:
10. Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
11. Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Phân sốvàđược quy đồng thành các phân số:
A.và B.và C.và D.và
b) Phân sốrút gọn ta được phân số tối giản:
A. B. C. D.
c) Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A.;;; B.;;;
C.;;; D.;; ;
d) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 3m2 5dm2 = 350dm2 |
b) giờ = 75 phút |
II. Phần tự luận
Bài 3. Tính:
a)3 - b) 5 x c): 3 d) 2 +
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) + :
b) Tìm , biết:: x=
c) Tính: 35 kg x 9
Bài 5. Cho hình thoi ABCD có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD.
Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằngchiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất.
Bài 7. Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
PHẦN I : Trắc nghiệm:(4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :
1. Cho biểu thức : 1 - x =, x có giá trị là:
A. B. C. D.
2. Cho 2m2 3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 003cm2 B. 2 003cm2 C. 203cm2 D. 23cm2
3. Phân số nào lớn hơn 1?
A. B. C. D.
4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:
A . 9 và 10 B . 16 và 20 C . 20 và 16 D . 10 và 8
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:
A. 14m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 7cm2
6. Cho=Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 75 C. 15 D. 50
7. Cho biểu thức:. Biểu thức có kết quả là:
A. B. C. D.
8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình hành là:
A. 128 dm2 B. 24 dm2 C. 48 dm2 D. 2 dm2
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a) + b) - c) × d) 2 :
Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.
Bài 3: Tìm y: (1 điểm)
a) y + = b)- y =
Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm):+ :- :
..........................
..........................
..........................