Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Bài 18: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Bài 18: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 9.
Trắc nghiệm KHTN 9 Bài 18: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại - Cánh diều
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phi kim?
A. Ở nhiệt độ phòng, các phi kim như chlorine, sulfur, oxygen đều ở thể khí.
B. Carbon có ba dạng thù hình phổ biến trong tự nhiên là kim cương, than chì và carbon vô định hình.
C. Lưu huỳnh được dùng để sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp.
D. Các phi kim có xu hướng nhận electron để tạo ion âm.
Câu 2: Đặc điểm nào sau là của kim loại?
A. Tồn tại ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
B. Có xu hướng nhường electron để trở thành ion dương.
C. Có khả năng tạo acidic oxide.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 3: Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt kính là do kim cương có đặc điểm là
A. trong suốt.
B. không dẫn điện.
C. độ cứng cao.
D. không tan trong nước.
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
A. Xử lí nước sinh hoạt.
B. Bảo quản thực phẩm và các mẫu vật trong y học .
C. Sản xuất ammonia.
D. Nguồn nguyên liệu để sản xuất nitric acid, phân đạm.
Câu 5: Trong các oxide sau, oxide nào basic oxide?
A. SO2.
B. CO2.
C. P2O5.
D. MgO.
Câu 6: Cho phản ứng hóa học: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Na cho 1 electron để tạo thành ion Na-.
B. Cl2 nhận 2 electron để tạo thành 2 ion Cl+.
C. Cl2 nhận 2 electron để tạo thành 2 ion Cl-.
D. Na nhận 1 electron để tạo thành ion Na+.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. 2Mg + O2 2MgO.
B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3.
C. C + O2 CO2
D. Na + S NaS
Câu 8: Cho các nhận định sau:
(1) Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng dùng để lưu hóa cao su.
(2) Ở điều kiện thường bromine tồn tại ở thể lỏng.
(3) Đa số phi kim có khối lượng riêng lớn, nhiệt độ nóng chảy cao.
(4) Các nguyên tử kim loại dẫn điện tốt, có ánh kim.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Than hoạt tính được sử dụng trong sản xuất mặt nạ phòng độc, chất khử màu, khử mùi là do khả năng
A. dẫn điện tốt.
B. tính hấp phụ cao.
C. mềm.
D. không tan trong nước.
Câu 10: Cho các đơn chất: K, Br2, O2, Cl2, Na, Mg, Al. Có bao nhiêu chất có xu hướng nhận electron trong các phản ứng hóa học?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11: Phát biểu dưới đây đúng hay sai?
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Hầu hết phi kim thường không dẫn điện, dẫn nhiệt kém và không có ánh kim. |
||
b. Phi kim tác dụng với oxygen thường tạo thành basic oxide. |
||
c. Khi tham gia phản ứng hóa học, kim loại có xu hướng nhường electron để trở thành ion dương. |
||
d. Dùng búa đập vào đinh sắt, đinh sắt bị vỡ vụn. |
Câu 12: Các nhận định sau đây đúng hay sai?
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a. Than chì thường được dùng làm điện cực do có khả năng dẫn điện. |
||
b. Than mỏ, than gỗ được sử dụng làm nhiên liệu và dùng trong điều chế một số kim loại. |
||
c. Khí chlorine không màu, độc, mùi xốc |
||
d. Ở điều kiện thường, nitrogen phản ứng hóa học mạnh với các chất khác. |
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí chlorine dư, thu được 41,7 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 đã phản ứng là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………
Câu 14: Trong công nghiệp, người ta sử dụng carbon để làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng tối đa tỏa ra khi đốt cháy 10 kg than chứa 84% carbon, biết rằng 1 mol carbon cháy thì tỏa ra 394 kJ.
Đáp án: ……………………………………………………………………………
Câu 15: Cho 1,68 gam bột sắt tác dụng với lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn X. Cho chất rắn X hòa tan trong dung dịch HCl dư thấy tạo thành 0,7437 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hydrogen là 9. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng
Đáp án: ……………………………………………………………………………