Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 96, 97, 98 Self-check 4 - Global Success 3 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 96, 97, 98 Self-check 4 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 96, 97, 98 Self-check 4 - Global Success 3 Kết nối tri thức
A. Reading and Writing
1 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)
Đáp án:
1. ship (tàu thuỷ)
2. singing (hát)
3. tiger (con hổ)
4. cycling (đạp xe)
5. rabbit (con thỏ)
2 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. some |
2. dog |
3. eating |
4. looking |
5. and |
Hướng dẫn dịch:
Có một số vật nuôi trong nhà của tớ. Nhìn con chó và con mèo trong bếp. Con chó đang ăn một ít thịt. Con mèo đang nhìn con chó. Chúng tớ cũng có một con vẹt. Nó cũng có thể đếm và nói chuyện.
B. Listening
1 (trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)
Track 8
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. She has a car.
2. A: What's she doing?
B: She's painting.
3. They have three dolls.
4. A: What are you doing?
B: I'm watching TV.
5. A: What's the monkey doing?
B: It's swinging.
6. A: How many trains do you have?
B: I have two trains.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một chiếc xe hơi.
2. A: Cô ấy đang làm gì vậy?
B: Bức tranh của cô ấy.
3. Họ có ba con búp bê.
4. A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Mình đang xem TV.
5. A: Con khỉ đang làm gì?
B: Nó đang đung đưa.
6. A: Bạn có bao nhiêu con tàu?
B: Mình có hai con tàu.
2 (trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
Track 9
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
5. e |
Nội dung bài nghe:
1. A: Do you have any dogs?
B: Yes, I do.
2. A: What's the peacock doing?
B: It's dancing.
3. They have four planes.
4. A: What can you see?
B: I can see an elephant.
5. A: What's he doing?
B: He's running.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có con chó nào không?
B: Có, tớ có.
2. A: Con công đang làm gì?
B: Nó đang khiêu vũ.
3. Họ có bốn máy bay.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì?
B: Tớ có thể nhìn thấy một con voi.
5. A: Anh ấy đang làm gì vậy?
B: Anh ấy đang chạy.
C. Speaking
1 (trang 98 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Point and say (Chỉ và nói)
Đáp án:
1. peacock |
2. is swinging |
3. two goldfish |
4. four cars |
5. three planes |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể thấy một con công.
2. Con khỉ đang đu đưa.
3. Tớ có 2 con cá vàng.
4. Họ có 4 cái ô tô.
5. Cô ấy có 3 máy bay.
2 (trang 98 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và đáp)
Đáp án:
1. Yes, I do (I have one).
2. I'm listening to music.
3. I can see a horse.
4. She's flying a kite.
5. I have five.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có con vẹt nào không? – Có, tớ có.
2. Bạn đang làm gì vậy? – Tớ đang nghe nhạc.
3. Bạn có thể thấy gì? – Tớ có thể thấy một con ngựa.
4. Cô ấy đang làm gì vậy? – Cô ấy đang thả diều.
5. Bạn có bao nhiêu cái xe buýt? – Tớ có 5.