Tìm các giới hạn sau trang 85 SBT Toán 11 Tập 1


Tìm các giới hạn sau:

Giải sách bài tập Toán 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số - Chân trời sáng tạo

Bài 9 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) limx+xx+4;limx+xx+4;

b) limx2x2+1(2x+1)2;limx2x2+1(2x+1)2;

c) limx3x+1x22x;limx3x+1x22x;

d) limx+(xx2+2x).limx+(xx2+2x).

Lời giải:

a) limx+xx+4=limx+11+4x=11+40=1.limx+xx+4=limx+11+4x=11+40=1.

b) limx2x2+1(2x+1)2=limx2+1x2(2+1x)2=2+0(2+0)2=12.limx2x2+1(2x+1)2=limx2+1x2(2+1x)2=2+0(2+0)2=12.

c) Với x < 0 thì x2=|x|=x,x2=|x|=x, nên ta có:

limx3x+1x22x=limxx(3+1x)x12x=limx3+1x12x=3+0120=3.limx3x+1x22x=limxx(3+1x)x12x=limx3+1x12x=3+0120=3.

d) limx+(xx2+2x)=limx+(xx2+2x)(x+x2+2x)x+x2+2xlimx+(xx2+2x)=limx+(xx2+2x)(x+x2+2x)x+x2+2x

=limx+x2(x2+2x)x+x2+2x=limx+2xx+x1+2x=limx+x2(x2+2x)x+x2+2x=limx+2xx+x1+2x

=limx+21+1+2x=21+1=1.=limx+21+1+2x=21+1=1.

Lời giải Sách bài tập Toán lớp 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: