Giải các phương trình trang 18 sách bài tập Toán 9 Tập 2
Giải các phương trình:
Giải sách bài tập Toán 9 Bài tập cuối chương 6 - Chân trời sáng tạo
Bài 17 trang 18 sách bài tập Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình:
a) x2−(3+√5)x+3√5=0;
b) (2x – 5)(3x + 2) = (5x + 1)(3x + 2);
c) x2+x=2√3(x+1).
Lời giải:
a) Xét phương trình x2−(3+√5)x+3√5=0
Phương trình trên có a = 1; b=−(3+√5), c=3√5.
Ta có: Δ=[−(3+√5)]2−4⋅1⋅3√5=9+6√5+5−12√5
=9−6√5+5=(3−√5)2>0.
Suy ra √Δ=√(3−√5)2=|3−√5|=3−√5.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1=3+√5+3−√52⋅1=62=3;
x2=3+√5−(3−√5)2⋅1=3+√5−3+√52=2√52=√5.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1=3; x2=√5.
b) (2x – 5)(3x + 2) = (5x + 1)(3x + 2)
(2x – 5)(3x + 2) ‒ (5x + 1)(3x + 2) = 0
(3x + 2)(2x ‒ 5 ‒ 5x ‒ 1) = 0
(3x + 2)(‒3x ‒ 6) = 0
3x + 2 = 0 hoặc ‒3x ‒ 6 = 0
x=−32 hoặc x = ‒2.
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1=−32; x2=−2.
c) x2+x=2√3(x+1)
x(x+1)−2√3(x+1)=0
(x+1)(x−2√3)=0
x + 1 = 0 hoặc x−2√3=0
x = ‒1 hoặc x=2√3
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1=−1; x2=2√3.
Lời giải SBT Toán 9 Bài tập cuối chương 6 hay khác:
Câu 1 trang 16 sách bài tập Toán 9 Tập 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y=−23x2?...
Câu 2 trang 16 sách bài tập Toán 9 Tập 2: Cho hàm số y = x2. Khi y = 4 thì...
Câu 5 trang 16 sách bài tập Toán 9 Tập 2: Nghiệm của phương trình x2 – 15x – 16 = 0 là...