10 Bài tập Trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ (có đáp án) - Cánh diều Toán 12
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 bài tập trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 12.
10 Bài tập Trắc nghiệm Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ (có đáp án) - Cánh diều Toán 12
I. Nhận biết
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho vectơ →a=(−2;6;2). Vectơ 32→a có tọa độ là
A. (−6;9;6).
B. (−3;9;3).
C. (6;9;6).
D. (−3;6;3).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;−2;2) và N(1;0;4). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là
A. (1;−1;3).
B. (0;2;2).
C. (2;−2;6).
D. (1;0;3).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ →u=(1;−2;3). Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ →u?
A. →a=(2;4;6).
B. →b=(−3;6;−9).
C. →c=(12;−2;32).
D. →d=(−1;−2;−3).
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;2;−5), B(1;2;4), C(2;5;−2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. (6;9−3).
B. (2;3;−1).
C. (2;3;1).
D. (6;9;3).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ →a=(1;2;3), →b=(4;5;6). Tọa độ vectơ →a+→b là
A. (5;7;9).
B. (3;7;9).
C. (5;3;9).
D. (3;5;9).
II. Thông hiểu
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ →u=(1;2;3) và →v=(4;−5;6). Vectơ 2→u−3→v cùng phương với vectơ nào?
A. →c=(4;−10;18).
B. →c=(−10;19;−12).
C. →c=(−10;−11;−12).
D. →c=(−4;−10;18).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;1) và B(3;−2;1). Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5
B. 3
C. 9
D. 25
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ →a=(3;0;1) và →c=(1;1;0). Tọa độ của vectơ →b thỏa mãn đẳng thức →b−→a+2→c=→0 là
A. (5;3;−9).
B. (1;−2;1)
C. (−3;−7;−9).
D. (−1;−2;1)
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;−1), B(1;2;0), (m;n;0). Giá trị m,n sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng:
A. m=1,n=1.
B. m=1,n=2.
C. m=2,n=1.
D. m=2,n=2.