Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (có đáp án): Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội (phần 1)
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (có đáp án): Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội (phần 1)
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. Thành phần chủng tộc và tôn giáo.
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Trình độ khoa học – kĩ thuật.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
B. Dân số đông và tăng nhanh
C. GDP bình quân đầu người cao
D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao
Câu 3: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
A. Nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người thấp
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Chỉ số phát triển con người ở mức thấp
Câu 4: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp
B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam
C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Câu 5: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là:
A. Tỉ trọng khu vực III rất cao
B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp
C. Tỉ trọng khu vực I còn cao
D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực
Câu 6 Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển là:
A. Khu vực I có tỉ trọng rất thấp
B. Khu vực III có tỉ trọng rất cao
C. Khu vực I có tỉ trọng còn cao
D. Khu vực II có tỉ trọng rất cao
Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)
Câu 7. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD
B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người
D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước
Câu 8. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti-ô-pi-a là
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a
C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a
D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trả lời các câu hỏi 10,11:
Câu 10. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:
A.Biểu đồ cột B.Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn D.Biểu đồ miền
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao
B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấp
C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch
D. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Sự phong phú về tài nguyên
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. Sự phong phú về nguồn lao động
Câu 13. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Môi trường sống thích hợp
B. Chất lượng cuộc sống cao
C. Nguồn gốc gen di truyền
D. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
Câu 14. Châu lục có huổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Châu Âu B. Châu Á
C. Châu Mĩ D. Châu Phi
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng
B. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi
C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao
D. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp
Câu 16: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng
A. Công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp dệ may
C. Công nghệ cao
D. Công nghiệp cơ khí
Câu 17. Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?
A. Công nghệ năng lượng
B. Công nghệ thông tin
C. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ vật liệu
Câu 18. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. Tri thức và kinh nghiệm cổ truyền
B. Kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền
C. Công cụ lao động cổ truyền
D. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao