Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 3 (có đáp án): Một số vấn đề mang tính toàn cầu (phần 1)
Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 3 (có đáp án): Một số vấn đề mang tính toàn cầu (phần 1)
Câu 1. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. Mất cân bằng giới tính
B. Ô nhiễm môi trường
C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt
D. Động đất và núi lửa
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động
Câu 3. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển
D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 4. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
Câu 5. Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm
(Đơn vị: tuổi)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển
C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng
D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng
Câu 7. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A.Nông nghiệp B.Công nghiệp
C.Xây dựng D. Dịch vụ
Câu 8. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?
A. O3 B.CH4
C. CO2 D.N2O
Câu 9. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 10. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Xuất hiện nhiều động đất
B. Nhiệt độ Trái Đất tăng
C. Bang ở vùng cực ngày càng dày
D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 11. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.
B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệ
C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện
D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 12. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. Nước biển nóng lên
B. Hiện tương thủy triều đỏ
C. Ô nhiễm môi trường nước
D. Độ mặn của nước biển tăng
Câu 13. Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần?
A. O3 B.CFCs
C. CO2 D.N2O
Câu 14. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. Cháy rừng
B. Ô nhiễm môi trường
C. Biến đổi khí hậu
D. Con người khai thác quá mức
Câu 15. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
Câu 16. Để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần
A. Tăng cường nuôi trồng
B. Đưa chúng đến các vườn hú, công viên
C. Tuyệt đối không được khai thác.
D. Đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.
Câu 17. Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa rực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 18. Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. Các quốc gia trên thế giới
B. Các quốc gia phát triển
C. Các quốc gia đang phát triển
D. Một số cường quốc kinh tế.