Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 3 (có đáp án): Thực hành: Tìm hiểu về GDP và sự phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 3 (có đáp án): Thực hành: Tìm hiểu về GDP và sự phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga
Bài tập 1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 582,4 | 1524,9 | 1326,0 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5:
Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm.
B. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 - 2015
C. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh
D. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI.
Câu 3. Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là
A. Tốc độ gia tăng dân số giảm và có chỉ số âm.
B. Xung đột và nội chiến kéo dài.
C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 – 2015 là do
A. LB Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới.
B. Thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế.
C. Có nguồn tài nguên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.
D. Huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài.
Câu 5. Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga năm 2015 giảm là do
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
B. Suy giảm dân số và nguồn lao động.
C. Giá các mặt hàng xuất khẩu chủ lực giảm mạnh.
D. Suy giảm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Bài tập 2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của LB Nga
Dựa vào hình 8.10 SGK, trang 73, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 8:
Câu 1. Các cây trồng chính của LB Nga là:
A. Lúa mì, củ cải đường.
B. Lúa gạo, hướng dương.
C. Củ cải đường, lúa gạo.
D. Lúa mì, chè.
Câu 2. Lúa mì được phân bố chủ yếu ở
A. Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương.
B. Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn.
Câu 3. Củ cải đường được trồng ở
A. phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Ven Thái Bình Dương.
C. Phía tây đồng bằng Đông Âu.
D. Ven Bắc Băng Dương.
Câu 4. Các vật nuôi chính của LB Nga là:
A. Bò, cừu, trâu.
B. Bò, lợn, dê.
C. Bò, cừu, lợn.
D. Bò, trâu, ngựa.
Câu 5. Bò phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
C. Phía bắc đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 6. Lợn được nuôi chủ yếu ở
A. Đồng bằng Tây Xi-bi-a.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Khu vực dọc biên giới.
Câu 7. Cừu được nuôi chủ yếu ở
A. Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB.
B. Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 8. Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do:
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B. Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
D. Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.