X

1000 câu trắc nghiệm Địa Lí 11

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 2


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 2

Câu 1: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp khai khoáng.

B. công nghiệp dệt – may.

C. công nghiệp chế biến.

D. công nghiệp điện lực.

Câu 2: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp

B. tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp

C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.

D. giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 3: Trong ngành công nghiệp, Hoa Kì đứng thứ nhất thế giới về

A. điện, ô tô các loại.

B. phốt phát, nhôm.

C. môlipđen, đồng.

D. vàng, bạc.

Câu 4: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).

B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).

C. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).

D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp Hoa Kì?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.

D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.

Câu 6: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Ngân hàng và tài chính.

B. Du lịch và thương mại.

C. Hàng không và viễn thông.

D. Vận tải biển và du lịch.

Câu 7: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm những nhóm ngành nào dưới đây?

A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.

B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp điện.

C. công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp dệt may, công nghiệp khai khoáng.

Câu 8: Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?

A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.

B. Phía nam và vùng Trung tâm.

C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.

D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.

Câu 9: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?

A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.

D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.

Câu 10: Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng:

A. 1/2 của toàn thế giới.

B. 1/5 của toàn thế giới.

C. 1/3 của toàn thế giới.

D. 1/4 của toàn thế giới.

Câu 11: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kì là

A. sức mua của dân cư lớn.

B. bán sản phẩm công nghiệp và vũ khí.

C. hoạt động của các công ty xuyên quốc gia.

D. chuyên môn hoá trong công nghiệp.

Câu 12: Chuyên môn hóa trong phát triển nông nghiệp thể hiện ở việc nào dưới đây?

A. Hình thành các vùng nông nghiệp trọng điểm.

B. Hình thành các vùng đa canh, vành đai nông nghiệp

C. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực

D. Hình thành hệ thống trang trại có quy mô khác nhau.

Câu 13: Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là

A. các hộ gia đình.

B. các hợp tác xã.

C. các trang trại.

D. các nông trường.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Nền kinh tế thị trường điển hình.

B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. 

C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.

D. Nền kinh tế có quy mô lớn.

Câu 15: Cho bảng số liệu sau:

GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI NĂM 1995 VÀ 2004

(Đơn vị: Tỉ USD)

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 2)

Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.

B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác: