X

750 câu trắc nghiệm Hóa 12

Top 50 bài tập Glucozơ (có đáp án)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Glucozơ hóa học 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình hóa học 12 giúp các bạn học tốt môn Hóa học hơn.

Bài tập Glucozơ (có đáp án)

Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. X là chất nào trong số các chất sau?

A. glucozơ.

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. xenlulozơ

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M

B. 0,01M.

C. 0,02M

D. 0,10 M

Xem lời giải »


Câu 3:

Đun nóng 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 dư, đun nóng. Lọc lấy Ag rồi cho vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì sau phản ứng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và khối lượng dung dịch axit tăng a gam. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 18,6

B. 32,4.

C. 16,2.

D. 9,3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam

B. 1,80 gam

C. 1,82 gam

D. 1,44 gam

Xem lời giải »


Câu 5:

Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 54%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 60%.

Xem lời giải »


Câu 6:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là

A. 13,5

B. 30,0

C. 15,0

D. 20,0

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a gam glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành a gam Ag. Phần trăm của glucozơ tham gia phản ứng là

A. 83,33%. 

B. 41,66%.

C. 75,00%.

D.37,50%.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm - OH kề nhau

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là:

A. 200 gam

B. 320 gam

C. 400 gam

D. 160 gam

Xem lời giải »


Câu 11:

Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 27 gam glucozơ là:

A. 44800 lít

B. 672 lít

C. 67200 lít 

D. 448 lít

Xem lời giải »


Câu 12:

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Kim loại Na

B. CuOH2 ở nhiệt độ thường

C.  AgNO3(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 đun nóng

D. CuOH2 trong NaOH, đun nóng

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

A. Dung dịch Na2CO3 và Na

B. quỳ tím và AgNO3/ddNH3, đun nóng

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

D. Quỳ tím và Na

Xem lời giải »


Câu 14:

Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:

A. Lục hợp HCHO xúc tác CaOH2

B. Tam hợp CH3CHO

C. Thủy phân mantozơ

D. Thủy phân saccarozơ

Xem lời giải »


Câu 15:

Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là:

A. 0,05mol và 0,15mol

B. 0,05mol và 0,35mol

C. 0,1mol và 0,15mol

D. 0,2mol và 0,2mol

Xem lời giải »


Câu 1:

Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cacbohiđat được chia thành?

A. monosaccarit; đisaccarit và polisaccarit

B. monosaccarit và polisaccarit

C. đissaccarit và polisaccarit

D. monosaccarit và đissaccarit

Xem lời giải »


Câu 3:

Glucozơ không thuộc loại:

A. Hợp chất tạp chức.

B. Cacbohiđrat.

C. Monosaccarit.

D. Đisaccarit.

Xem lời giải »


Câu 4:

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.

C. Còn có tên là đường nho.

D. Có 0,1% trong máu người.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ.

B. Mantozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các phát biểu sau phát biểu sai là

A. Glucozơ và Fructozơ đều có cùng công thức phân tử.

B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là Saccarozơ.

D. Glucozơ còn có tên là đường nho.

Xem lời giải »


Câu 7:

Hàm lượng glucozo trong máu người khoảng

A. 0,1%

B. 1%

C. 0,001%

D. 0,01%

Xem lời giải »


Câu 8:

Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở?

A. CH2OH(CHOH)3COCH2OH.

B. CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

C. CH2OH(CHOH)4CHO.

D. CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?

A. Có 1 nhóm anđehit

B. Có 5 nhóm OH

C. Mạch cacbon gồm 6 nguyên tử C

D. Có 1 nhóm xeton

Xem lời giải »


Câu 10:

Công thức phân tử của glucozơ là

A. C12H22O11.

B. C6H7N.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

Xem lời giải »


Câu 11:

Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?

A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.

B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Glucozơ trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch thẳng.

D. Glucozơ tan trong nước.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?

A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.

C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.

D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.

Xem lời giải »


Câu 13:

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3/NH3, to.

B. Kim loại K.

C. Anhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2/NaOH, to.

Xem lời giải »


Câu 14:

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3/NH3, to.

B. kim loại K.

C. anhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2/NaOH, to.

Xem lời giải »


Câu 15:

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch màu xanh lam

Xem lời giải »


Câu 16:

Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của nhóm andehit

B. Tính chất poliancol

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo rượu etylic

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho các phát biểu sau về glucozơ:

1. Glucozơ còn có tên là đường nho.

2. Glucozơ có 0,1% trong máu người.

3. Glucozơ là chất rắn, không màu, tan trong nước, có vị ngọt.

4. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.

Số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho các phản ứng sau:

1. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.

2. Lên men thành ancol (rượu) etylic.

3. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.

4. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

Số thí nghiệm dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính chất của glucozơ là: kết tinh (1), có vị ngọt (2), thủy phân trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là:

A. (1), (2), (4), (6).

B. (1), (2), (3), (7).

C. (3), (5), (6), (7).

D. (1), (2), (5), (6).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

1, Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.

2, Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.

3, Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

4, Glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 5:

Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ

A. C6H12O6 + Cu(OH)2  kết tủa đỏ gạch

B. C6H12O6 men 2CH3CH(OH)COOH

C. C6H12O6 + CuO Dung dịch màu xanh

D. C6H12O6 men 2C2H5OH2CO2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo lên men rượuX → Y → Z +X T. T là:

A. CH3COOH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3CH(OH)COOH.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho các ứng dụng sau:

1. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

2. Nguyên liệu sản xuất tơ visco.

3. Thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

4. Tráng gương, Làm thực tráng phích.

Số ứng dụng nào là ứng dụng của glucozơ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 8:

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Mantozơ.

D. Saccarozơ.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho các chất sau: H2/Ni; Cu(OH)2/OH-; AgNO3/NH3; Na; Br2. Số chất phản ứng với fructozơ là?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Xem lời giải »


Câu 11:

Có thể phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng?

A. Cu(OH)2/OH-t0

B. AgNO3/NH3

C. Br2

D. Na

Xem lời giải »


Câu 12:

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là

A. 21,6 gam.

B. 10,8 gam.

C. 32,4 gam.

D. 16,2 gam.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,3M

B. 0,4M.

C. 0,2M.

D. 0,1M.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính lượng kết tủa bạc thu được khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 2,16g glucozơ.(Biết H = 60%)

A. 2,592g

B. 1,296

C. 1,836

D. 1,5552

Xem lời giải »


Câu 15:

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 3,24g Ag. Giá trị m là (biết H= 45%):

A. 6g

B. 18g

C. 5,4g

D. 13,5g

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho các phản ứng sau:

1. glucozơ + Br2 →                           

2. glucozơ + AgNO3/NH3, t0 →            

3. Lên men glucozơ →                       

4. glucozơ + H2/Ni, t0 → 

5. glucozơ  + (CH3CO)2O, có mặt piriđin →   

6. glucozơ tác dụng vớiCu(OH)2/OH- ở t thường →

Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:

A. 1, 2.

B. 1, 2, 4.

C. 1, 4.

D. 1, 3, 4.

Xem lời giải »


Câu 2:

Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?

(1) H2 (Ni, to),

(2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,

(3) Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ cao,

(4) AgNO3/NH3 (to),

(5) dung dịch nước Br2 (Cl2),

(6) (CH3CO)2O (to, xt).

A. (1), (2), (3), (4), (6).

B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (4), (6).

D. (1), (2), (4), (5), (6).

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHOCH3CH2OH.

B. CH3CH2OHCH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOHCH3CHO.

D. CH3CH2OHCH2=CH2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính lượng kết tủa bạc thu được khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ. (Biết H = 85%)

A. 21,6g

B. 10,8g

C. 18,36g

D. 2,16g

Xem lời giải »


Câu 5:

Khi cho 36 g hỗn hợp X gồm gluczơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu g Ag?

A. 86,4 g.

B. 43,2 g.

C. 21,6 g.

D. 10,8 g.

Xem lời giải »


Câu 6:

Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là

A. 2,16 gam.

B. 10,8 gam.

C. 5,4 gam.

D. 16,2 gam.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,3M.

B. 0,4M.

C. 0,2M.

D. 0,5M.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hỗn hợp 27g glucozo và 9g fructozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6 g

B. 43,2g

C. 10,8 g

D. 32,4 g

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là

A. 0,05 mol và 0,15 mol.

B. 0,10 mol và 0,15 mol.

C. 0,2 mol và 0,2 mol.

D. 0,05 mol và 0,35 mol.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 10,8 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 3,2 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là

A. 0,05 mol và 0,05 mol.

B. 0,01 mol và 0,04 mol.

C. 0,02 mol và 0,03 mol.

D. 0,03 mol và 0,02 mol.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập hóa học có lời giải hay khác: