A new house (build) next to ours next year.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: will be built
Giải thích:
- next year => tương lai đơn
- bị động: be Vp2
Dịch: Một ngôi nhà mới sẽ được xây dựng bên cạnh ngôi nhà của chúng tôi vào năm tới.
Câu hỏi:
Trả lời:
Đáp án: will be built
Giải thích:
- next year => tương lai đơn
- bị động: be Vp2
Dịch: Một ngôi nhà mới sẽ được xây dựng bên cạnh ngôi nhà của chúng tôi vào năm tới.
Câu 4:
Put the verbs in parentheses into the correct tense:
They (drive).................. to school tomorrow.
Câu 6:
A _______: a strong metal box or cupboard with a complicated lock used for storing valuable things in, for example, money or jewelry. (safe)