Bài tập trắc nghiệm Kim loại tác dụng với HNO
Bài tập trắc nghiệm Kim loại tác dụng với HNO
Câu 1: Khi cho kim loại tác dụng với HNO3, thu được sản phẩm khử X. X không thể là chất nào sau đây:
A. NO B. N2 C. NH4NO3 D. N2O5
Câu 2: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr B. Cu, Ag, Cr C. Al, Fe, Cu D. Mn, Ni, Al
Câu 3: Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy có khí thoát ra. Kết luận nào sao đây là đúng:
A. Al không phản ứng với dd HNO3 loãng
B. Al bị thụ động hóa trong dd HNO3 loãng
C. Al phản ứng với HNO3 tạo ra muối amoni
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 loãng
A. không có hiện tượng gì
B. dd có màu xanh, H2 bay ra
C. dd có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
D. dd có màu xanh, có khí không màu bay ra, bị hoá nâu trong không khí.
Câu 5: Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 18 B. 13 C. 24 D. 10
Câu 6: Hòa tan 38,4 gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V:
A. 13,44 B. 8,96 C. 4,48 D. 17,92
Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Zn bằng 500 ml dd HNO3 vừa đủ, thu được dd A và không thấy khí thoát ra. Cô cạn dd A thu m gam muối.Giá trị của m:
A. 51,9 g B. 66,1 g C. 59,1 g D. 61,6 g
Câu 8: Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ, thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18 (không còn sản phẩm khử nào khác) và dd Y chứa a gam muối nitrat. Giá trị của m là.
A. 21,6 B. 97,2 C. 64,8 D. 194,4
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 8,1 gam Al và 29,25 gam Zn bằng dd HNO3 12,6% (vừa đủ) thu được V lit N2O (đktc, khí duy nhất) và dd Y chứa 154,95 gam muối tan. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 5,04 C. 4,48 D. 6,72
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (21,6 gam Ag và 32 gam Cu) trong HNO3 loãng dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm (NO2 và NO), biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 21(không còn sản phẩm khử nào khác) và dd Y. Giá trị của V là.
A. 17,92 B. 13,44 C. 20,16 D. 15,68
Đáp án và hướng dẫn giải
1. D | 2. A | 3. C | 4. D | 5. D |
6. B | 7. B | 8. C | 9. A | 10. A |
Câu 6:
Sử dụng bảo toàn e: nNO = 38,4/64.2/3 = 0,4 mol => V = 0,4.22,4 = 8,96 lít
Câu 7:
Sản phẩm khử là NH4NO3 => nNH4NO3 = (0,1.3 + 0,2.2)/8 = 0,7/8 mol
m = mAl(NO3)3 + mZn(NO3)2 + mNH4NO3 = 0,1.213 + 0,2.189 + (0,7/8).80 = 66,1 gam
Câu 8:
MX = 18.2 = 36 => nN2O/nN2 = 1/1
=> nN2 = nN2O = 0,4; nAl = (10nN2 + 8nN2O)/3 = 2,4 mol ; m = 2,4.27 = 64,8 gam
Câu 9:
mAl(NO3)3 = 8,1.213/27 = 63,9 gam
mZn(NO3)3 = 29,25.189/65 = 85,05 gam
my = mAl(NO3)3 + mZn(NO3)3 + mNH4NO3
=> mNH4NO3 = 6 gam => nNH4NO3 = 0,075 mol
nN2O = (0,3.3+0,45.2-0,075.8)/8 = 0,15 mol
=> V = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Câu 10:
MX = 21.2 = 42; nNO2/nNO = 3/1 = 3x/x
=> 0,2.1 + 0,5.2 = 3x + 3x => x = 0,2
Vậy V = 0,2.4.22,4 = 17,92 lít
Tham khảo các bài Chuyên đề 2 Hóa 11 khác:
- Nitơ
- Amoniac và muối amoni
- Axit nitoric và muối nitrat
- Axit photphoric và muối photphonat
- Phân bón hóa học
- Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Bài tập trắc nghiệm Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Phản ứng tạo phức của NH3
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3
- Phản ứng muối amoni
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng muối amoni
- Kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Kim loại tác dụng với HNO3
- Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Nhiệt phân muối NO3-
- Bài tập trắc nghiệm Nhiệt phân muối NO3-
- Photpho và hợp chất của photpho
- Bài tập trắc nghiệm Photpho và hợp chất của photpho
- Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
- Bài tập trắc nghiệm Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ