Bài tập trắc nghiệm Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
Bài tập trắc nghiệm Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
Câu 1: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat :
A. quỳ tím B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaCl
Câu 2: Hoá chất để phân biệt ba dd riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4:
A. Dùng giấy quỳ tím, dd bazơ, B. Dùng muối tan Ba2+, Cu kim loại,
C. Dùng dd muối tan của Ag+ D. Dùng dd phenolphtalein, giấy quỳ tím.
Câu 3: Dùng thuốc thử ở phương án nào để nhận biết được muối nitrat ?
A. Cu, H2SO4. B. Cu, NaOH. C. Fe, KCl. D. Cu, NaCl.
Câu 4: Có 4 bình đựng 4 khí NH3, HCl, N2, Cl2 bị mất nhãn. Hóa chất cần dùng để phân biệt 4 bình khí trên là:
A. Quỳ ẩm B. dd Ba(OH)2. C. dd AgCl D. dd NaOH
Câu 5: Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và sốc
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 6: Có 4 dd NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3, MgCl2. Hóa chất có thể dùng phân biệt 4 dd trên với 1 lượt thử duy nhất là:
A. dd Ca(OH)2 B. dd KOH C. dd Na2SO4 D. dd HCl
Câu 7: Có 5 dd NH4Cl, NaCl, Mg(NO3)2; Al(NO3)3, (NH4)2CO3. Hóa chất có thể dùng phân biệt 4 dd trên với 1 lượt thử duy nhất là:
A. dd H2SO4 B. dd KOH. C. dd AgNO3 D. dd Ba(OH)2.
Câu 8: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dd: HCl, HNO3 và H3PO4 là
A. quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3
Câu 9: Có 10 chất: (1) Cu; (2) Fe; (3) FeO; (4) AgNO3; (5) Na2CO3; (6) Fe(NO3)2; (7) Fe(OH)2; (8) Fe(NO3)3; (9) Au; (10) quỳ tím. Số chất có thể giúp phân biệt được hai dung dịch HCl và HNO3 loãng là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 10: Khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 thì hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch thu được màu hồng, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Dung dịch không màu, có khí không màu thoát ra.
C. Dung dịch màu xanh có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Dung dịch màu xanh có khí không màu hóa nâu trong không khí.
Đáp án và hướng dẫn giải
1. C | 2. B | 3. A | 4. A | 5. B |
6. A | 7. D | 8. C | 9. D | 10. D |
Câu 4:
NH3: quỳ tím hóa xanh; HCl: quỳ tím hóa đỏ; Cl2: quỳ tím hóa đỏ sau mất màu; N2 quỳ tím không đổi màu.
Câu 6:
Khi cho Ca(OH)2 vào 4 dung dịch: NH4Cl: ↑ mùi khai NH3; NaCl: không hiện tượng; Mg(NO3)2: ↓ trắng Mg(OH)2; Al(NO3)3: ↓ trắng Al(OH)3 sau kết tủa tan Ba(AlO2)2; (NH4)2CO3: có ↓BaCO3 và ↑ mùi khai NH3
Câu 7:
Khi cho Ba(OH)2 vào 4 dung dịch: NH4Cl: ↑ mùi khai NH3; NH4HCO3: có ↓CaCO3 và ↑ mùi khai NH3; NaNO3: không hiện tượng; MgCl2: ↓ trắng Mg(OH)2
Câu 8:
T = 2,75 tạo 2 muối: Na2HPO4 (x mol) và Na3PO4 (y mol); 2x + 3y = 1,1 (1) và x + y = 0,4 (2) => x = 0,1 và y = 0,3.
Câu 9:
các chất đó là: 1, 3, 4, 6, 7
Tham khảo các bài Chuyên đề 2 Hóa 11 khác:
- Nitơ
- Amoniac và muối amoni
- Axit nitoric và muối nitrat
- Axit photphoric và muối photphonat
- Phân bón hóa học
- Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Bài tập trắc nghiệm Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Phản ứng tạo phức của NH3
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3
- Phản ứng muối amoni
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng muối amoni
- Kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Kim loại tác dụng với HNO3
- Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Nhiệt phân muối NO3-
- Bài tập trắc nghiệm Nhiệt phân muối NO3-
- Photpho và hợp chất của photpho
- Bài tập trắc nghiệm Photpho và hợp chất của photpho
- Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
- Bài tập trắc nghiệm Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ