Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH
Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH
Câu 1: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO↑ + 6H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2↑ + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2↑+ 3H2O
Câu 2: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng.
B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.
C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ.
D. Bột CuO không thay đổi màu.
Câu 3: Khi cho NH3 vào bình clo, lửa bùng cháy kèm theo "khói" trắng bay ra. "Khói" trắng đó là:
A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2
Câu 4: Cho từ từ đến dư NH3 vào dd FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu được chứa:
A. ZnO, Cu, Fe. B. ZnO, Cu, Al2O3, Fe
C. Al2O3, ZnO, Fe D. Al2O3, Fe.
Câu 5: Cho 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dd màu xanh thẫm tạo thành,
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm.
Câu 7: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16 gam CuO (to), phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là:
A. 0,15 lít B. 0,05 lít C. 0,1 lít D. 0,2 lít
Câu 8: Cho 200 gam dd FeCl3 16,25% vào dung dịch NH3 8,5% (vừa đủ) thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,1 gam B. 21,4 gam C. 18 gam D. 10,7 gam
Câu 9: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 300 gam dung dịch AgNO3 8,5%. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 (đktc) đã dùng là:
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 10,08 lít D. 6,72 lít
Câu 10: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3 )2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54
Đáp án và hướng dẫn giải
1. B | 2. B | 3. A | 4. D | 5. A |
6. D | 7. B | 8. B | 9. C | 10. B |
Câu 7:
nCuO dư = 0,2-0,15 = 0,05 mol
=> nHCl = 0,05.2 = 0,1 mol
=> VHCl = 0,1/2 = 0,05 lít.
Câu 8:
nFeCl3 = 200.16,25/(100.162,5) = 0,2 mol
=> nFe(OH)3 = 0,2 mol => m = 0,2.107 = 21,4 gam
Câu 9:
nAgNO3 = 300.8,5/100.170 = 0,15 mol
AgNO3 + NH3 + H2O → Ag(OH) + NH4NO3
Ag(OH) + 2NH3 → [Ag(NH3)2](OH)
=> nNH3 = 0,15 + 0,3 = 0,45
=> V = 0,45.22,4 = 10,08 lít
Câu 10:
mkết tủa = mAl(OH)3 = 0,02. 78 = 1,56 gam
Tham khảo các bài Chuyên đề 2 Hóa 11 khác:
- Nitơ
- Amoniac và muối amoni
- Axit nitoric và muối nitrat
- Axit photphoric và muối photphonat
- Phân bón hóa học
- Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Bài tập trắc nghiệm Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Phản ứng tạo phức của NH3
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3
- Phản ứng muối amoni
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng muối amoni
- Kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Kim loại tác dụng với HNO3
- Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Nhiệt phân muối NO3-
- Bài tập trắc nghiệm Nhiệt phân muối NO3-
- Photpho và hợp chất của photpho
- Bài tập trắc nghiệm Photpho và hợp chất của photpho
- Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
- Bài tập trắc nghiệm Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ