Phân bón hóa học
Phân bón hóa học
1. Phân đạm:
Là loại muối có chứa Nito (NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, (NH2)2CO)
Điều chế: Cho NH3 tác dụng với các axit tương ứng.
Ure: (NH2)2CO : NH3 + CO2 to→ (NH2)2CO + H2O
2. Phân lân:
→ Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Điều chế:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 (thiếu) → Ca(H2PO4)2 + CaSO4
Quặng Photphotrit
→ Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 + H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Quặng Photphotrit
Tham khảo các bài Chuyên đề 2 Hóa 11 khác:
- Nitơ
- Amoniac và muối amoni
- Axit nitoric và muối nitrat
- Axit photphoric và muối photphonat
- Phân bón hóa học
- Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Bài tập trắc nghiệm Hiệu suất trong tổng hợp NH3
- Phản ứng tạo phức của NH3
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng tạo phức của NH3
- Phản ứng muối amoni
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng muối amoni
- Kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Kim loại tác dụng với HNO3
- Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Bài tập trắc nghiệm Oxit kim loại tác dụng với HNO3
- Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng NO3- trong môi trường bazơ
- Nhiệt phân muối NO3-
- Bài tập trắc nghiệm Nhiệt phân muối NO3-
- Photpho và hợp chất của photpho
- Bài tập trắc nghiệm Photpho và hợp chất của photpho
- Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ
- Bài tập trắc nghiệm Nhận biết một số chất tiêu biểu của nhóm nitơ