Bộ Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 năm 2024 (các môn học)
Tổng hợp đề thi Giữa kì 2 lớp 8 năm học 2023 - 2024 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Giữa kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 8 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 2 lớp 8.
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Toán
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Ngữ văn
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Tiếng Anh
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Vật lí
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Hóa học
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Sinh học
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Lịch sử
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Địa lí
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Công nghệ
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Tin học
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Giáo dục công dân
Bộ Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 năm 2024 (các môn học)
Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Ngữ văn năm 2024
- Top 50 Đề thi Ngữ Văn lớp 8 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
Bộ 15 Đề thi Ngữ văn lớp 8 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Vật lí năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Hóa học năm 2024
Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
Top 30 Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì 2 năm học 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Sinh học năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Lịch sử năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Địa lí năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Công nghệ năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Tin học năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 8 môn Giáo dục công dân năm 2024
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 1 B. x ≠ 1 và x ≠ -2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2
Câu 2: x = -2 là nghiệm của phương trình
Câu 3: Phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với phương trình
Câu 4: Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S = R
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là
Câu 5: Cho ΔMNP, EF // MP, E ∈ MN, F ∈ NP ta có
Câu 6: Cho ΔABC, AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng
Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng , chu vi ΔABC bằng 60cm, chu vi ΔHIK bằng:
A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng k, ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng m. ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo tỷ số đồng dạng
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài:90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình (x – 4)(x – 3)(x + 2) = 0 là:
A. Vô nghiệm
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
Câu 4: Cho ΔMNP ,EF//MP ,E ∈ MN , F ∈ NP, ta có :
Câu 5: Trong hình vẽ, biết góc BAD = góc DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 6: Biết và CD = 10 cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 4 cm
B. 50 cm
C. 25 cm
D. 20 cm.
II. Tự luận:
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
Bài 2 (2 điểm): Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải là 5km nên xe khách đến B trước xe tải 30 phút. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc của xe tải là 40 km/h.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a) Tính AD, DC.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (0,5 điểm): Giải phương trình: