Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án năm 2023 (10 đề - Sách Mới)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án năm 2023 (10 đề - Sách Mới)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án năm 2023 (10 đề - Sách Mới) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 9 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án năm 2023 (10 đề)
- Bộ 20 Đề thi Toán 9 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất
- Hệ thống kiến thức Toán 9 Giữa học kì 1 năm 2023 (16 đề + ma trận)
- Bộ Đề thi Toán 9 Giữa kì 1 năm 2023 (15 đề)
- Đề thi giữa kì 1 Toán 9 Tự luận năm 2023 (7 đề)
- Đề thi giữa kì 1 Toán 9 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2023 (7 đề)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 5)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 6)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 7)
- Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 có đáp án (Đề 8)
Đề thi Toán 9 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án (50 đề)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ trên Đề thi Giữa kì 1 Toán 9 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 1)
Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị của x để A =
Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình:
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tính độ dài AM, BM.
c) Chứng minh AE.AB = AC2 - MC2
d) Chứng minh AE.AB = MB.MC = EM.AC
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của A khi
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Cho biểu thức M = B : A ( x ≥ 0, x ≠ 4). Tính giá trị của x để M có giá trị lớn nhất.
Bài 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = ( m + 1)x + m + 3 ( m ≠ -1)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua
b) Với giá trị của m tìm được ở câu a) hãy vẽ đồ thị hàm số.
c) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) khi m thay đổi.
Bài 3 (1,5 điểm)
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, AH là đường cao. Đường thẳng qua C vuông góc AC cắt AH ở O. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OC cắt tia Ax nằm trong góc BAC tại M và N (AM < AN). Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ O lên Ax
a) Chứng minh: Bốn điểm A, C, O, K thuộc một đường tròn
b) Biết AH = 24cm, OH = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC?
c) Gọi Ax cắt BC tại I. Chứng minh: AI.AK = AC2
d) Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Khi Ax di động thì G chạy trên đường nào?
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn √x + √y + √z = 1. Tìm GTNN của biểu thức
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh: AE.EB + AF.FC = AH2
c) Chứng minh: BE = BC.cos3B
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. x > 0 B. x ≥ 0
C. x ≥ 0 và x ≠ 3 D. x ≥ 0 và x ≠ 9
Câu 2: Giá trị của bằng:
A. (-8) B. 8 C. (-4) D. 4
Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với x < 0, y ≥ 0 ta được:
Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 (2,5 điểm). Giải phương trình:
Bài 3 (3 điểm). Cho hai biểu thức:
a) Rút gọn các biểu thức A và B.
b) Tính B khi x = 6 - 2√5
c) So sánh với 1.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2 (2,0 điểm).
1.Phân tích đa thức thành nhân tử.
2 Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b)Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c)Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức P = x3 + y3 - 3(x + y) + 1993.
Tính giá trị biểu thức P với:
.................... Hết .....................
ĐÁP ÁN
Bài 1
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1.a 0.5đ |
|
0.25 |
= 9 - √16 = 9 - 4 = 5 |
0.25 |
|
1.b 0.5đ |
|
0.25 |
|
0.25 |
|
2.a 0.5đ |
Biểu thức |
0.25 |
⇔ x ≤ 1 |
0.25 |
|
2.b 0.5đ |
|
0.25 |
⇔ ( x - 1)2 > 0 ⇔ x ≠ 1 |
0.25 |
Bài 2 (2,0 điểm)
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1.a 0.5đ |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
1.b 0.5đ |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
2 1.0đ |
ĐK :x ≥ - 1 |
0.25 |
|
0.25 |
|
| ||
⇔ x + 1 = 25 ⇔ x = 24 ( T/m ĐKXĐ) |
0.25 |
|
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 |
0.25 |
Bài 3 (2,0 điểm).
Ý |
Nội dung |
Điểm |
a 1.25đ |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Vậy (với x > 0; x ¹ 1) |
0.25 |
|
b 0.75đ |
0.25 |
|
| ||
0.25 |
||
Vậy với x = 9 thì . |
0.25 |
Bài 4 (3,5 điểm).
Ý |
Nội dung |
Điểm |
a 1.5đ |
|
|
+ ΔABC vuông tại A, đường cao AH => AB2 = BH.BC = 2.8 = 16 | 0.25 |
|
=> AB = 4 cm ( Vì AB > 0 ) |
0.25 |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
+ BC2 = AB2 + AC2 (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
+ Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm AH2 = BH.CH = 2.6 - 12 |
0.25 |
|
=> AH = √12 = 2√3 cm ( Vì AH > 0) |
0.25 |
|
b 1.0đ |
+ Δ ABK vuông tại A có đường cao AD => AB2 = BD.BK (1) |
0.5 |
+ Mà AB2 = BH.BC ( Chứng minh câu a) (2) |
0.25 |
|
Từ (1) và (2) => BD.BK = BH.BC |
0.25 |
|
c 1.0đ |
0.25 |
|
0.25 |
||
0.25 |
||
0.25 |
Bài 5 (0,5 điểm).
Ý |
Nội dung |
Điểm |
0.5đ |
Ta có: x3 = 18 + 3x => x3 - 3x =18 y3 = 6 + 3y => y3 - 3y = 6 |
0.25 |
0.25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A. 2020 B. 2019
C. 2018 D. - 2019
2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:
3. Cho ΔABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. -11 B. 121 C. -121 D. 11
5. Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2 B. 8 C. 16 D. 4
6. Chọn khẳng định đúng:
A. cot720 = cot180 B. cos250 = sin650
C. sin670 = sin230 D. tan310 = cot310
7. Trong một tam giác vuông. Biết . Tính sinx.
8. Điều kiện để có nghĩa là:
9. Trục căn thức ở mẫu ta được:
10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:
11. Căn bậc ba của -27 là:
A.9 B.3 C.-3 D.-9
12. Nếu sin α = thì cot α bằng:
13. Cho bằng:
14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng:
A.350 B.450 C.650 D.550
15. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:
16. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:
17. Biểu thức liên hợp của biểu thức là:
18. Căn bậc hai của 16 là:
A. -4 và 4 B. 16 C. -16 và 16 D. 4
19. Rút gọn biểu thức bằng:
A. 10 B. √40 C. 4√36 D. 40
20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng:
A. 0,47 B. 0,43 C. 0,9 D. 2,12
21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25; AC = 20, số đo của góc C bằng:
A. 530 B. 370 C. 360 D. 540
22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng:
23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)
A. 24 m B. 20 m C. 17 m D. 13 m
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
A. 4 B. 4,5 C. 7 D.
25. Giá trị của biểu thức bằng:
Phần II. Tự luận(5 điểm)
Câu 26 (2,5 điểm)
a) So sánh:
b) Tìm điều kiện để có nghĩa.
c) Khử căn ở mẫu
d) Tính giá trị biểu thức
Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.
Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Đ.án |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
Câu |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
Đ.án |
D |
B |
B |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
C |
II. Phần tự luận
Câu |
Lời giải |
Điểm |
26 (2,5đ) |
0,25 0.25 |
|
0,5 |
||
0,5 |
||
0,25 0,5 0,25 |
||
27 (2đ) |
|
|
0,25 0,25 |
||
0,5 |
||
0,125 0,125 0,125 0,125 |
||
|
0,125 0,125 0,125 0,125 |
|
28 (0,5đ) |
0.125 |
|
0.125 |
||
Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 6 Khi đó: 2 vế của (2) không âm Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2 ⇔ X2 - 60x + 116 = 0 ⇔ ( x - 2)(x - 58) = 0 |
0.125 |
|
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là |
0,125 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính:
Câu 2:(1 điểm) Rút gọn
Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 -1=3
Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức:
a)Hãy rút gọn biểu thức P.
b)Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC
b)Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC
c)Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1: (2điểm) |
0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
|
Câu 2: (1,0 điểm) |
0,5 0,5 |
|
Câu 3: |
a) Tìm x, biết x2 -1=3 ⇔ x2 = 4 ⇒ x = -2 hoặc x = 2 Vậy x = -2 hoặc x = 2 |
0,25 0.5 0,25 0,25 0,25 0.25 0.25 |
Câu 4: |
Cho biểu thức: a) Hãy rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2 |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 5: |
0.25 0,25
0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
Bài 2 : (2,0 đ) Tính :
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức
a)Rút gọn A.
b)Tìm x để A = 6
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi
c) Tìm giá trị của x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.
ĐÁP ÁN
Bài |
Nội dung |
Điểm |
|
1 (1,0 đ) |
1a |
0.5 |
|
1b |
0,5 |
||
2 (2,0 đ) |
2a |
0,5 |
|
2b |
0,5 |
||
2c |
|
0.5 |
|
2d |
0,5 |
||
3 (1,0 đ) |
3a |
0,5 |
|
3b |
|
0,5 |
|
4 (2,0 đ) |
4a |
0,5 0,5 |
|
4b) |
0,5 |
||
4c) |
0,5 |
||
5 (3,0 đ) |
|
0,25 |
|
5a |
Tam giác ABC vuông tại A nên : AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 => AH = 2√6 (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 => AB = 2√10 (cm) AC2 = BC.HC = 10.6 = 60 => AC = 2√15 (cm) |
0,5 0,75 |
|
5b |
ABM vuông tại A |
0,5 0,25 |
|
5c |
Δ ABM vuông tại A có AK ⊥ BM => AB2 = BK.BM ΔABC vuông tại A có AH ⊥ BM => AB2 = BH.BC => BK.BM = BH.BC |
0,25 0,25 0,25 |
|
6 (1,0 đ) |
KL: Phương trình có nghiệm:x = 2001, y = 2002, z = 2003 |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
..........................
..........................
..........................
Tải xuống để xem đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm học 2023 đầy đủ!