Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (16 đề)
Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (16 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (16 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 9 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.
Ma trận và đề thi chất lượng giữa kì 1 môn toán lớp 9
A. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề Mức độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Số câu Điểm, Tỉ lệ |
TN |
TL |
||
PHẦN ĐẠI SỐ | ||||||||||||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba |
Câu 8 |
Câu 12 |
Câu 13 |
|||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
|||||||
Số điểm |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,6 |
0,6 |
|||||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
6,0 |
6,0 |
|||||||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 9 |
Câu 15 |
Câu 14 Câu 21a Câu 22a |
Câu 24 |
||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
||||
Số điểm |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,0 |
1,0 |
2,6 |
0,6 |
2,0 |
||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
10,0 |
10,0 |
26,0 |
6,0 |
20,0 |
||||
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 2 |
Câu 2 Câu 20 Câu 10 |
Câu 21b |
|||||||||
Số câu |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
5,0 |
4,0 |
1,0 |
||||||
Số điểm |
0,2 |
0,6 |
0,5 |
1,3 |
0,8 |
0,5 |
||||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
6,0 |
5,0 |
13,0 |
8,0 |
5,0 |
||||||
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức |
|
Câu 17 Câu 19 |
Câu 11 Câu 1 |
Câu 4 |
|
|||||||
Số câu |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
|||||||
Số điểm |
0,4 |
0,4 |
0,2 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Tỉ lệ % |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
10,0 |
10,0 |
|||||||
PHẦN HÌNH HỌC | ||||||||||||
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 16 Câu 22b |
Câu 23a Câu 23b |
||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
||||
Số điểm |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
1,5 |
2,1 |
0,6 |
2,0 |
||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
5,0 |
15,0 |
26,0 |
6,0 |
20,0 |
||||
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 3 |
Câu 21c |
||||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Số điểm |
0,2 |
0,5 |
0,7 |
0,2 |
0,5 |
|||||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
5,0 |
7,0 |
2,0 |
5,0 |
|||||||
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Hình vẽ Câu 23 |
Câu 7 Câu 23c |
||||||||||
Số câu |
0,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
||||||
Số điểm |
0,25 |
0,2 |
0,75 |
1,2 |
0,2 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ % |
2,5 |
2,0 |
7,5 |
9,5 |
2,0 |
10,0 |
||||||
Tổng câu |
4,0 |
9,0 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
2,0 |
4,0 |
29,0 |
20,0 |
9,0 |
||
Tổng điểm |
0,8 |
1,8 |
0,25 |
1,0 |
2,5 |
0,4 |
3,25 |
10,0 |
4,0 |
6,0 |
||
Tỉ lệ % |
8,0 |
20,5 |
35,0 |
36,5 |
100,0 |
40,0 |
60,0 |
|||||
B. BẢNG MÔ TẢ:
Chủ đề |
Câu |
Mức độ |
Mô tả |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) | |||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba |
Câu 8 |
1 |
Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số học. |
Câu 12 |
2 |
So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai. |
|
Câu 13 |
1 |
Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba. |
|
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 9 |
1 |
Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức bậc hai. |
Câu 15 |
1 |
Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai. |
|
Câu 14 |
2 |
Tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 18 |
1 |
Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn để thực hiện phép tính. |
Câu 2 |
1 |
Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính. |
|
Câu 20 |
3 |
Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình. |
|
Câu 10 |
4 |
Áp dụng phân tích thành nhân tử. |
|
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức |
Câu 17 |
2 |
Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều kiện. |
Câu 11 |
2 |
Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện. |
|
Câu 19 |
2 |
Khử mẫu được biểu thức lấy căn. |
|
Câu 1 |
2 |
Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức. |
|
Câu 4 |
4 |
Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. |
|
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 5 |
1 |
Nhận biết được các định lý về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. |
Câu 16 |
2 |
Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao. |
|
Câu 6 |
2 |
Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền. |
|
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 3 |
2 |
Áp dụng được công thức để tính được tan của một góc. |
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Câu 7 |
3 |
Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán thực tế. |
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) | |||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 21a |
2 |
Áp dụng rút gọn biểu thức. |
Câu 22a |
2 |
Áp dụng tìm |
|
Câu 24 |
4 |
Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức. |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 21b |
2 |
Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu thức. |
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 21c |
2 |
Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu thức. |
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 22b |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm |
Câu 23a |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng |
|
Câu 23b |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. |
|
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Câu 23c |
4 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ?
A. 6,24 B.- 1521 C. 1521 D. - 6,24
Câu 2: Kết quả so sánh là:
Câu 3: Với giá trị nào của x để căn thức có nghĩa ?
A. -1 ≤ x ≤ 1 B. x ≤ -1 C. x ≥ 1 D. 0 < x < 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức là:
Câu 5: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.1 D. -1
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x,y ≥ 0,y ≠ 0 là:
Câu 9: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x ≥ y là:
Câu 10: Kết quả của phép tính bằng:
A. 3 - √5 B. √2 C. -√2 D. √3 - √5
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A. x = B. x = √5 C. x = 3 D. x = 9
Câu 12: Kết quả của phép khai phương là:
A. 50 B. 120 C. 80 D. 2√12
Câu 13: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. x = 12, y = 6√5 B. x = 2, y = √5
C. x = √2, y = √6 D. x = √12, y = 6√5
Câu 14: Với góc nhọn α tùy ý, ta có:
Câu 15: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 16: Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm , biết:
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
a/ Giải tam giác vuông ABC
b/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
c/ Tính: EA.EB + AF.FC
Câu 20: (1,0 điểm) Cho ba số x,y,z không âm.Chứng minh:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. 5 - √5 B. 5 C. √5 D. 1
Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện là:
A. x ≥ 8 B. x ≥ 2 C. x ≤ -8 D. x ≥ 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức với a = - √2 là:
A. - 3√2 B. 1 - 3√2 C. -√2 D. 0
Câu 5: Cho ΔABC, biết AB = 5, BC = 8,5 Kẻ đường cao BD ( D ∈ AC),BD = 4. Độ dài cạnh AC bằng:
A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5
Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12
Câu 7: Cho ΔABC vuông tại A biết AC = 6, BC = 12. Số đo là:
A. 300 B. 750 C. 450 D. 600
Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn là:
Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x < 4 B. x ≥ 3 C. 3 < x < 4 D. 3 ≤ x <4
Câu 12: Khai phương tích ta được kết quả là:
A. 4 B. 6 C. 16 D. 3
Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:
A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D.
Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn là:
A. √6ab C. 6ab
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm)
a/ Rút gọn biểu thức:
b/ Phân tích thành nhân tử:
c/ Tìm x, biết: √x2 = 2x + 5
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b/ Rút gọn
c/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 19: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 10 cm, AB = 8cm. Từ D kẻ DH ⊥ AC
a/ Chứng minh: ΔABC ∼ ΔAHD
b/ Chứng minh: AD . CH = DC . DH
c/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DH, AH
d/ Tính tỉ số lượng giác của
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để xác định là:
A. x = 2 B. x ≤ - 2 C. x ≥ -2 D. x ≥ 2
Câu 2: Sắp xếp các số a = 3√2; b = (2√3 - √7)(2√3 + √7) và c = 2√3 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a
Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là:
Câu 4: Biểu thức sau khi rút gọn là:
A. 1 B.√5 C. 0 D. 3
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn là:
A. x = 7 B. x = -1 C. x = 7, x = -1 D. x = 0
Câu 6: Kết quả của phép khai phương là:
A. 90 B. 45 C. 9 D. 15
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 8: Kết quả của phép khai phương là:
Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 12: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16.
Câu 13: Độ dài cạnh huyền BC là:
A. 5cm B.√5 cm C. 25 cm D. Kết quả khác
Câu 14: Đường cao AH có độ dài là:
A. 4,8cm B. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm
Câu 15: cotgC = ...?
A. 0,75 B. 0,6 C. D. Kết quả khác
Câu 16: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng?
1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
a/ Thực hiện phép tính:
b/ Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (với x ≥ 0 và x ≠ 1)
a/ Rút gọn P
b/ Tính giá trị của P tại x = 4
c/ Tìm giá trị của x để P = 2
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB =, AC = 4 và phân giác BD.
a/ Tính BC.
b/ Tính số đo
c/ Chứng minh:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:
A. 9 < √79 B. 9 = √79 C. 9 > √79 D. Không so sánh được
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x ≥ -3 B. x ≤ -3 C. x > - 3 D. x < -3
Câu 3: Biết √x2 = 13 thì x bằng:
A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13
Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A. 1,5cm B. 1,2cm C.≈ 1.71 cm D. 2,7cm
Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
A. ≈ 5,03m B. ≈ 7,15m C. ≈ 6,14m D. ≈ 7,05m
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
A. 2 - √5 B. √5 -2 C. √2 -5 D. Kết quả khác
Câu 7: Giá trị biểu thức ( √3 - 2)(√3 + 2) là:
A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7
Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A. 51cm B. 1521cm C. 39cm D. ≈ 32,7cm
Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A. x ≥ 0 B. x > 9 C. x ≠ – 9 D. x ≠ – 3
Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A. 9 B. 36 C. 6 D. 0
Câu 11: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:
A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0
Câu 12: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225
Câu 13: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:
A. 5 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 9,6 cm
Câu 14: Kết quả của phép tính bằng:
A. √5 + √3 B. 2√5 C. √3 D. 2√3
Câu 15: Giá trị biểu thức bằng:
A. – 2 B. √3 -2 C. 2√3 -2 D. √2 -3
Câu 16: Công thức nào sau đây không chính xác:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9)
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm x để Q có giá trị là: 2
c/ Tìm x ∈ Z để Q có giá trị nguyên.
Câu 19: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ⊥ AE và AF = AE Chứng minh:
a/ FD = BE
b/ Các điểm F, D, C thẳng hàng.
..........................
..........................
..........................
Tải xuống để xem đề thi Toán lớp 9 Giữa học kì 1 năm học 2023 đầy đủ!