Giáo án KHTN 6 Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên - Kết nối tri thức
Giáo án KHTN 6 Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên - Kết nối tri thức
Tải word giáo án bài Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Sau khi học xong bài này HS
- Quan sát được các loài sinh vật, môi trường sống và các đặc điểm hình dạng đặc trưng của các loài động, thực vật.
- Biết cách thu mẫu ngoài thiên nhiên (đối với động vật).
- Phân loại được các loài thực vật, động vật quan sát được vào các lớp/ngành phù hợp.
- Chấp hành nghiêm các quy định của buổi ngoại khoá về kỉ luật, bảo vệ môi trường, nguyên tắc thu mẫu, xử lý mẫu.
- Phát triển được các kỹ năng làm việc nhóm, quan sát, phân tích, thu thập, xử lý; năng lực hợp tác, tìm tòi, khám phá, trình bày, giải thích, vận dụng.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tác
- Năng lực riêng:
- Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực phương pháp thực nghiệm.
- Năng lực trao đổi thông tin.
- Năng lực cá nhân của HS.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu thiên nhiên
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Chuẩn bị dụng cụ theo mục I. Chuẩn bị SGK
2 - HS : vở ghi, sgk, đồ dùng học tập và chuẩn bị từ trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Khơi gợi trí tò mò của tạo hứng thú cho HS
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Từ bài HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Dẫn dắt:
Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về đa dạng sinh học, hiểu được vai trò cũng như nguyên nhân, hậu quả của đa dạng sinh học.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hướng dẫn chung
a. Mục tiêu: khát quát để HS lựa chọn đúng dụng cụ trong buổi quan sát và có định hướng ghi thông tin khi quan sát
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS |
Sản phẩm dự kiến |
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu các dụng cụ có trong buổi quan sát và mục đích sử dụng của các dụng cụ đó. Nhắc nhở HS trong quá trình quan sát cần chụp lại ảnh và ghi lại các thông tin quan sát được - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc trước SGK các yêu cầu sau đó tiến hành hoàn trả lời thiện mỗi nội dung - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS ghi lại vào vở những điều GV cần chú ý và những gì quan sát được - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV giải đáp thắc mắc nếu có cho HS |
II. CÁCH TIẾN HÀNH 1. Hướng dẫn chung + Quan sát bằng mắt thường + Quan sát bằng kính lúp + Quan sát bằng ống nhòm + Chụp ảnh + Ghi chép + Làm bộ sưu tập |
Hoạt động 2: Tìm hiểu về thực vật và động vật
a. Mục tiêu: khát quát để HS lựa chọn đúng dụng cụ trong buổi quan sát và có định hướng ghi thông tin khi quan sát
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ NV1: Quan sát môi trường sống, nhận biết vai trò của thực vật, động vật: GV yêu cầu HS quan sát theo các yêu cầu trong SGK. Ở mỗi môi trường, quan sát và ghi chép theo các yêu cầu cùng lúc cả động vật và thực vật. + Quan sát và ghi tên các loài thực vật, động vật trong các môi trường sống khác nhau. + Chỉ ra vai trò của các loài thực vật, động vật quan sát được. + Chụp ảnh các loài sinh vật quan sát được. NV2: quan sát hình dạng, phân loại một số nhóm thực vật và động vật - HS phân loại thực vật và động vật vào các lớp/ngành phù hợp dựa vào đặc điểm trên các mẫu vật thật bằng cách: + Ghi chép và chụp ảnh các đặc điểm nổi bật của thực vật, động vật và phân loại các loài vào lớp/ngành phù hợp. + Quan sát và ghi chép các đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống. - HS tiến hành quan sát các loài thực vật, động vật. Ghi lại các đặc điểm đặc trưng dùng để phân loại sinh vật. - HS chụp ảnh lại các đặc điểm nổi bật vừa ghi để làm bộ sưu tập ảnh. Đối với các loài bay lượn hoặc bơi (cá), HS có thể sử dụng ống nhòm hoặc thu mẫu rối quan sát. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc thông tin, theo dõi SGK và hướng dẫn để thực hành - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Ghi chép lại kết quả vào vở - Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv giải đáp những thắc mắc, hướng dẫn những HS chưa biết cách quan sát |
2. Tìm hiểu về thực vật và động vật a. Quan sát môi trường sống, vai trò của thực vật và động vật (SGK) b. Quan sát hình thái, phân loại một số nhóm thực vật và động vật (SGK) c. Tìm hiểu về cách bắt thả mẫu (sgk) |
Hoạt động 3: Báo cáo kết quả của buổi ngoại khóa
a. Mục tiêu: HS báo cáo, trình bày các nội dung tham quan, tìm hiểu thiên nhiên, HS báo cáo trình bày lại thông qua phiếu thu hoạch
b. Nội dung: báo cáo kết quả quan sát
c. Sản phẩm: Báo cáo kết quả
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ + Gv yêu cầu các nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm mình làm được, các loài động, thực vật đã quan sát được. + So sánh giữa các nhóm để thấy loài nào quan sát được, loài nào không quan sát được - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS từ những ghi chép quan sát được hoàn thành PHT 1 và PHT2 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV chiếu mẫu Phiếu học tập 1 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv giải đáp những thắc mắc, hướng dẫn những HS chưa biết cách quan sát |
Tuỳ vào từng học sinh mà sẽ thu được sản phẩm khác nhau PH1, PH2 |
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá |
Phương pháp đánh giá |
Công cụ đánh giá |
Ghi Chú |
- Thu hút được sự tham gia tích cực của người học - Gắn với thực tế - Tạo cơ hội thực hành cho người học |
- Sự đa dạng, đáp ứng các phong cách học khác nhau của người học - Hấp dẫn, sinh động - Thu hút được sự tham gia tích cực của người học - Phù hợp với mục tiêu, nội dung |
- Báo cáo thực hiện PHT - Phiếu học tập - Hệ thống câu hỏi và bài tập - Trao đổi, thảo luận |
|
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
PHIẾU HỌC TẬP 1
Tên cây |
Môi trường sống |
Đặc điểm |
Vị trí phân loại |
Vai trò |
||
Rễ cây |
Thân cây |
Cơ quan sinh vật |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU HỌC TẬP 2
Tên động vật |
Môi trường sống |
Đặc điểm hình thái nổi bật |
Vị trí phân loại |
Vai trò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|