X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1 (có đáp án): Thành phần của nguyên tử


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1 (có đáp án): Thành phần của nguyên tử

Câu 1. Trong nguyên tử, khối lượng của hạt nào không đáng kể so với các hạt còn lại?

A. Neutron;

B. Proton và electron;

C. Proton;

D. Electron.

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:

A. Neutron và electron;

B. Proton và electron;

C. Proton và neutron;

D. Electron.

Câu 3. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?

A. Neutron và electron;

B. Proton và electron;

C. Proton và neutron;

D. Electron.

Câu 4. Hạt nào sau đây nằm ở lớp vỏ nguyên tử

A. Hạt neutron;

B. Hạt α;

C. Hạt proton;

D. Hạt electron.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và neutron;

B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron;

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử;

D. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

Câu 6. Một nguyên tử có 40 proton. Số electron của nguyên tử đó là?

A. 40;

B. 41;

C. 42;

D. 43.

Câu 7. Khối lượng của proton gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của electron?

(biết khối lượng của proton là 1,673.10-27 kg, khối lượng của electron là 9,109.10-31 kg)

A. 1836 lần;

B. 1368 lần;

C. 1638 lần;

D. 1386 lần.

Câu 8. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là?

A. gam;

B. kilogam;

C. lít;

D. amu.

Câu 9. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

A. 100 lần;

B. 1 000 lần;

C. 10 000 lần;

D. 100 000 lần.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các nguyên tử có số electron khác nhau thì có kích thước khác nhau;

B. Trong nguyên tử, số proton bằng số neutron nên nguyên tử trung hòa về điện;

C. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở vỏ nguyên tử;

D. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử.

Câu 11. Một nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là?

A. 31,768.10-24 g;

B. 31,768.10-26 kg;

C. 31,768.10-27 g;

D. 31,768.10-24 kg.

Câu 12. Một nguyên tử sulfur có khối lượng là 53,152.10-24 gam. Khối lượng nguyên tử sulfur tính theo đơn vị amu là? (biết 1 amu = 1,661×10-24 gam)

A. 12 amu;

B. 24 amu;

C. 32 amu;

D. 48 amu.

Câu 13. Cho nguyên tử aluminium có 13 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?

A. Aluminium có 13 electron ở lớp vỏ nguyên tử;

B. Aluminium có điện tích hạt nhân là +13;

C. Aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13;

D. Aluminium có 13 neutron trong hạt nhân.

Câu 14. Hạt nhân nguyên tử X có chứa 13 proton và 14 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là?

A. 13;

B. 14;

C. 27;

D. 25.

Câu 15. Nguyên tử X có chứa 29 electron và 35 neutron. Nguyên tử X là?

A. Copper (Cu);

B. Aluminium (Al);

C. Iron (Fe);

D. Calcium (Ca).

Câu 1:

Trong nguyên tử, khối lượng của hạt nào không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. Neutron
B. Proton và electron

C. Proton

D. Electron

Xem lời giải »


Câu 2:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:

A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?

A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hạt nào sau đây nằm ở lớp vỏ nguyên tử

A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và neutron;
B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron;

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử;

D. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một nguyên tử có 40 proton. Số electron của nguyên tử đó là?

A. 40;
B. 41;
C. 42;
D. 43.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối lượng của proton gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của electron?

(biết khối lượng của proton là 1,673.10-27 kg, khối lượng của electron là 9,109.10-31 kg)

A. 1836 lần;

B. 1368 lần;

C. 1638 lần;

D. 1386 lần.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đơn vị của khối lượng nguyên tử là?

A. gam;
B. kilogam;
C. lít;

D. amu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

A. 100 lần;

B. 1 000 lần;

C. 10 000 lần;
D. 100 000 lần.

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các nguyên tử có số electron khác nhau thì có kích thước khác nhau;

B. Trong nguyên tử, số proton bằng số neutron nên nguyên tử trung hòa về điện;

C. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở vỏ nguyên tử;

D. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 11:

Một nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là?

A. 31,768.10-24 g;

B. 31,768.10-26 kg;

C. 31,768.10-27 g;

D. 31,768.10-24 kg.

Xem lời giải »


Câu 12:

Một nguyên tử sulfur có khối lượng là 53,152.10-24 gam. Khối lượng nguyên tử sulfur tính theo đơn vị amu là? (biết 1 amu = 1,661×10-24 gam)

A. 12 amu;

B. 24 amu;

C. 32 amu;

D. 48 amu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho nguyên tử aluminium có 13 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?

A. Aluminium có 13 electron ở lớp vỏ nguyên tử;

B. Aluminium có điện tích hạt nhân là +13;

C. Aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13;

D. Aluminium có 13 neutron trong hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hạt nhân nguyên tử X có chứa 13 proton và 14 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là?

A. 13;

B. 14;

C. 27;

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguyên tử X có chứa 29 electron và 35 neutron. Nguyên tử X là?

A. Copper (Cu);

B. Aluminium (Al);

C. Iron (Fe);

D. Calcium (Ca).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: