X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 5 (có đáp án): Năng lượng hóa học


Với 30 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Chương 5: Năng lượng hóa học sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 5 (có đáp án): Năng lượng hóa học

Câu 1:

Phản ứng tỏa nhiệt là gì?

A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt;
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;
C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt;
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phản ứng thu nhiệt là gì?

A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt;
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;

C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt;

D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Phản ứng tôi vôi
B. Phản ứng đốt than và củi;
C. Phản ứng phân hủy đá vôi;
D. Phản ứng đốt nhiên liệu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?

A. Nhiệt lượng tỏa ra;
B. Nhiệt lượng thu vào;
C. Biến thiên enthalpy;
D. Biến thiên năng lượng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là?

A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K);
B. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K);
C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K);
D. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K).

Xem lời giải »


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. rH > 0 thì phản ứng thu nhiệt;
B. rH < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt;
C. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít;
D. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là phản ứng tỏa nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nóng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?

A. ΔfH2980;

B. ΔfH;

C. ΔfH2730;

D. ΔfH10.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?

A. kJ;
B. kJ/mol;
C. mol/kJ;
D. J.

Xem lời giải »


Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở một điều kiện xác định;
B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn;
C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng một;
D. Biến thiên enthapy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm và tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?

A. Chất lỏng;
B. Chất rắn;
C. Chất khí;
D. Cả 3 trạng thái trên.

Xem lời giải »


Câu 11:

Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?

           Cu(OH)2(s)toCuO(s)+HO2(l)         ΔrH2980=+9,0kJ  

A. Phản ứng tỏa nhiệt;
B. Phản ứng thu nhiệt;
C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt;
D. Không thuộc loại nào.

Xem lời giải »


Câu 12:

Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: CH4(g)+2O2(g)toCO2(g)+2H2O(g)

biết nhiệt tạo thành ΔfH2980  của CH4(g) là -74,9 kJ/mol, của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol, của H2O(l) là -285,8 kJ/mol.

A. - 74,9 kJ;

B. - 965,1 kJ;
C. - 890,2 kJ;
D. 1040 kJ.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C3H6(g)+H2(g)C3H8(g)

 Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.

A. - 126 kJ;
B. - 134 kJ;
C. - 215 kJ;
D. - 206 kJ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Công thức nào sau đây đúng?

 

A. ΔrH2980=ΔfH2980(sp)ΔfH2980(cđ)

B. ΔrH2980=ΔfH2980(cđ)2.ΔfH2980(sp)

C. ΔrH2980=2.Eb(sp)Eb(cđ)

D. ΔrH2980=Eb(cđ)2.Eb(sp)

Xem lời giải »


Câu 15:

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết đúng là?

A. ΔrH2980=2.ΔfH2980(sp)ΔfH2980(cđ)

B. ΔrH2980=ΔfH2980(cđ)2.ΔfH2980(sp)

C. ΔrH2980=2.Eb(sp)Eb(cđ)

D. ΔrH2980=Eb(cđ)Eb(sp)

Xem lời giải »


Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường;
B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng;
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng thu nhiệt;
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng tỏa nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là?

A. 0 kJ/mol;
B. 1 kJ/mol;
C. 273 kJ/mol;
D. 298 kJ/mol.

Xem lời giải »


Câu 3:

Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điều kiện xảy ra phản ứng;
B. Trạng thái vật lý của các chất;
C. Số lượng chất tham gia;
D. Cả A và B đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 4:

 Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?

                   C2H4(g)+H2C2H6(g)          ΔrH2980=137,0kJ

A. Phản ứng tỏa nhiệt;
B. Phản ứng thu nhiệt;
C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt;
D. Không thuộc loại nào.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào?

A. 0oC;
B. 25oC;
C. 40oC;
D. 100oC.

Xem lời giải »


Câu 6:

Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo nhiệt tạo thành là?

A. ΔrH2980=ΔfH2980(sp)ΔfH2980(cđ)

B. ΔrH2980=ΔfH2980(cđ)ΔfH2980(sp)

C. ΔrH2980=Eb(sp)Eb(cđ)

D. ΔrH2980=Eb(cđ)Eb(sp)

Xem lời giải »


Câu 7:

Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo năng lượng liên kết (các chất đều ở thể khí) là?

A. ΔrH2980=ΔfH2980(sp)ΔfH2980(cđ)

B. ΔrH2980=ΔfH2980(cđ)ΔfH2980(sp)

C. ΔrH2980=Eb(sp)Eb(cđ)

D. ΔrH2980=Eb(cđ)Eb(sp)

Xem lời giải »


Câu 8:

Đơn vị của biến thiên enthalpy của phản ứng là?

A. kJ;
B. kJ/mol;
C. mol/kJ;
D. g.

Xem lời giải »


Câu 9:

Để xác định biến thiên enthalpy bằng thực nghiệm người ta có thể dùng dụng cụ nào?

A. Nhiệt kế;
B. Nhiệt lượng kế;
C. Vôn kế;
D. Ampe kế.

Xem lời giải »


Câu 10:

Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

CaCO3toCaO+CO2

Biết nhiệt tạo thành ΔfH2980  của CaCO3(s) là -1206,9 kJ/mol, của CaO(s) là -635,1 kJ/mol của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol.

A. - 178,9 kJ;
B. - 1028,6 kJ;
C. 178,3 kJ;
D. - 1206 kJ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

                SO2(g)+12O2(g)SO3(l)             ΔrH2980=144,2kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO3ΔfH2980(SO3(l))=441,0kJ/mol

Nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 là?

A. - 441,0 kJ/mol;
B. -144,2 kJ/mol;
C. - 296,8 kJ/mol;
D. 0 kJ/mol.

Xem lời giải »


Câu 12:

Sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Trạng thái của các chất ban đầu và sản phẩm;
B. Cách phản ứng xảy ra;
C. Các sản phẩm trung gian;
D. Chất xúc tác.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:

C4H10(g)C2H4(g)+C2H6(g)

 Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.

A. - 80 kJ;

B. - 734 kJ;

C. - 915 kJ;
D. 80 kJ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

4FeS2(s)+11O2(g)2Fe2O3(s)+8SO2(g)

Biết nhiệt tạo thành ΔfH2980 của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là - 177,9 kJ/mol, - 825,5 kJ/mol và - 296,8 kJ/mol.

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. ΔfH2980(O2(g))=0kJ

B. ΔfH2980(sp)=4025,4kJ

C. ΔfH2980(cđ)=711,6kJ

D. Đây là phản ứng thu nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

C2H4(g)+H2(g)C2H6(g)

 Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. ΔrH2980=134kJ

B. Eb(cđ)=2720kJ

C. Eb(sp)=3254kJ

D. Đây là phản ứng tỏa nhiệt.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: