Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3 (có đáp án): Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.
Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3 (có đáp án): Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO;
B. Theo mô hình hiện đại nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh và theo một quỹ đạo xác định;
C. Khi chuyển động trong nguyên tử, các electron có những mức năng lượng khác nhau đặc trưng cho trạng thái chuyển động của nó;
D. Orbital s có dạng hình cầu.
Câu 2. Dựa trên sự khác nhau về hình dạng và định hướng của orbital trong nguyên tử, orbital được chia thành mấy loại?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 3. Orbital p có dạng hình gì?
A. Hình tròn;
B. Hình cầu;
C. Hình bầu dục;
D. Hình số 8 nổi.
Câu 4. Nếu orbital có 2 electron thì được biểu diễn như thế nào trong ô orbital?
A. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi lên;
B. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi xuống;
C. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi xuống viết trước;
D. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi lên viết trước.
Câu 5. Orbital px có dạng hình số 8 nổi. Orbital này định hướng theo trục nào?
A. Trục x;
B. Trục y;
C. Trục z;
D. Không theo trục nào.
Câu 6. Lớp electron thứ 4 được kí hiệu bằng chữ cái in hoa nào?
A. L;
B. M;
C. N;
D. O.
Câu 7. Số electron tối đa trong phân lớp p là?
A. 2;
B. 6;
C. 8;
D. 10.
Câu 8. Những electron ở lớp nào có năng lượng thấp hơn so với những electron ở các lớp khác?
A. Lớp K;
B. Lớp L;
C. Lớp M;
D. Lớp N.
Câu 9. Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2s;
B. 2d;
C. 3d;
D. 4f.
Câu 10. Tổng số orbital trong lớp M là?
A. 4;
B. 9;
C. 16;
D. 25.
Câu 11. Tổng số electron tối đa trong lớp M là?
A. 8;
B. 10;
C. 18;
D. 32.
Câu 12. Cấu hình electron của chlorine (Z = 17) là?
A. 1s22s22p63s23p5;
B. 1s22s22p63s23p2;
C. 1s22s22p63s23p3;
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 13. Cho nguyên tử X có cấu hình electron: [Ar]4s2. X là nguyên tố nào?
A. s;
B. p;
C. d;
D. f.
Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 24;
B. 8;
C. 32;
D. 16.
Câu 15. Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau đây:
M: 1s22s1
N: 1s22s22p5
P: 1s22s22p63s2
Q: 1s22s22p6
Có bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố kim loại?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 1:
A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO;
B. Theo mô hình hiện đại nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh và theo một quỹ đạo xác định;
C. Khi chuyển động trong nguyên tử, các electron có những mức năng lượng khác nhau đặc trưng cho trạng thái chuyển động của nó;
D. Orbital s có dạng hình cầu.
Câu 2:
Dựa trên sự khác nhau về hình dạng và định hướng của orbital trong nguyên tử, orbital được chia thành mấy loại?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 3:
Orbital p có dạng hình gì?
D. Hình số 8 nổi.
Câu 4:
Nếu orbital có 2 electron thì được biểu diễn như thế nào trong ô orbital?
A. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi lên;
B. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi xuống;
C. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi xuống viết trước;
D. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi lên viết trước.
Câu 5:
Orbital px có dạng hình số 8 nổi. Orbital này định hướng theo trục nào?
A. Trục x;
B. Trục y;
C. Trục z;
D. Không theo trục nào.
Câu 6:
A. L;
B. M;
C. N;
D. O.
Câu 8:
Những electron ở lớp nào có năng lượng thấp hơn so với những electron ở các lớp khác?
A. Lớp K;
B. Lớp L;
C. Lớp M;
D. Lớp N.
Câu 12:
Cấu hình electron của chlorine (Z = 17) là?
C. 1s22s22p63s23p3;
Câu 13:
Cho nguyên tử X có cấu hình electron: [Ar]4s2. X là nguyên tố nào?
C. d;
Câu 14:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?
C. 32;
Câu 15:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau đây:
M: 1s22s1
N: 1s22s22p5
P: 1s22s22p63s2
Q: 1s22s22p6
Có bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố kim loại?