X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22 (có đáp án): Hydrogen halide. Muối halide


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22 (có đáp án): Hydrogen halide. Muối halide

Câu 1. Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là?

A. Liên kết ion;

B. Liên kết cho - nhận;

C. Liên kết cộng hóa trị phân cực;

D. Liên kết cộng hóa trị không cực;

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch hydrohalic acid tương ứng;

B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi giảm;

C. HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường là do phân tử HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết hydrogen;

D. Trong dãy hydrohalic acid, hydroiodic acid là acid mạnh nhất.

Câu 3. Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

A. H2SO4 loãng;

B. HCl loãng;

C. HF loãng;

D. H2SO4 đặc nóng.

Câu 4. Trong công nghiệp, hỗn hợp nào được dùng để để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?

A. KF.3HCl

B. KF.KI

C. KF.3HF

D. KCl.3HF

Câu 5. Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

A. Mg + HCl;

B. MnO2 + HCl;

C. Fe3O4 + HCl;

D. CaCO3 + HCl.

Câu 6. Bình chứa làm bằng chất liệu nào sâu đây có thể đựng được dung dịch acid HF?

A. Thủy tinh

B. Sắt

C. Chất dẻo

D. Nhôm

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Độ âm điện của bromine lớn hơn của iodine;

B. Tính acid của HF mạnh hơn của HCl;

C. Tính khử của HBr mạnh hơn của HCl;

D. Bán kính nguyên tử của chlorine lớn hơn của fluorine.

Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một muối clorua kim loại ?

A. Ag

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 9. Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. Sodium fluoride;

B. Potassium chloride

C. Silver fluoride;

D. Silver iodide.

Câu 10. Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 11. Muối ăn được sản xuất bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp kết tinh;

B. Phương pháp chiết;

C. Phương pháp dùng nam châm;

D. Phương pháp lọc.

Câu 12. Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) I2 + NaCl

(b) NaBr + H2SO4 (đặc)

(c) NaF + AgNO3

(d) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)

(e) KMnO4 + HCl

Số phản ứng hóa học xảy ra là? (Biết các điều kiện có đủ).

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?

A. Sản xuất nước muối sinh lí;

B. Cân bằng điện giải, trao đổi chất;

C. Làm chất phụ gia chống nhòe cho giấy;

D. Bảo quản và chế biến thực phẩm.

Câu 14. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

A. 5,74 gam;

B. 6,69 gam;

C. 8,28 gam;

D. 13,38 gam.

Câu 15. Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là :

A. 35,5%;

B. 53,5%;

C. 55,3%;

D. 36,5%.

Câu 1:

Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là?

A. Liên kết ion;

B. Liên kết cho - nhận;

C. Liên kết cộng hóa trị phân cực;
D. Liên kết cộng hóa trị không cực;

Xem lời giải »


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch hydrohalic acid tương ứng;
B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi giảm;
C. HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường là do phân tử HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết hydrogen;
D. Trong dãy hydrohalic acid, hydroiodic acid là acid mạnh nhất.

Xem lời giải »


Câu 3:

Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

A. H2SO4 loãng;   
B. HCl loãng;        

C. HF loãng;                   

D. H2SO4 đặc nóng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong công nghiệp, hỗn hợp nào được dùng để để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?

A. KF.3HCl

B. KF.KI

C. KF.3HF

D. KCl.3HF

Xem lời giải »


Câu 5:

Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?  

A. Mg + HCl;      
B. MnO2 + HCl; 
C. Fe3O4 + HCl;    
D. CaCO3 + HCl.

Xem lời giải »


Câu 6:

Bình chứa làm bằng chất liệu nào sâu đây có thể đựng được dung dịch acid HF?

A. Thủy tinh                    
B. Sắt                 
C. Chất dẻo          
D. Nhôm

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Độ âm điện của bromine lớn hơn của iodine;

B. Tính acid của HF mạnh hơn của HCl;

C. Tính khử của HBr mạnh hơn của HCl;
D. Bán kính nguyên tử của chlorine lớn hơn của fluorine.

Xem lời giải »


Câu 8:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một muối clorua kim loại ?

A. Ag  
B. Fe   
C. Cu  
D. Al

Xem lời giải »


Câu 9:

Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. Sodium fluoride;
B. Potassium chloride

C. Silver fluoride;

D. Silver iodide.

Xem lời giải »


Câu 10:

Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI?

A. 1;            

B. 2;            

C. 3;            

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 11:

Muối ăn được sản xuất bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp kết tinh;

B. Phương pháp chiết;

C. Phương pháp dùng nam châm;

D. Phương pháp lọc.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) I2 + NaCl

(b) NaBr  + H2SO4 (đặc)

(c) NaF + AgNO3

(d) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)

(e) KMnO4 + HCl

Số phản ứng hóa học xảy ra là? (Biết các điều kiện có đủ).

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?

A. Sản xuất nước muối sinh lí;
B. Cân bằng điện giải, trao đổi chất;
C. Làm chất phụ gia chống nhòe cho giấy;
D. Bảo quản và chế biến thực phẩm.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là: 

A. 5,74 gam;

B. 6,69 gam;

C. 8,28 gam;
D. 13,38 gam.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là: 

A. 35,5%;
B. 53,5%;
C. 55,3%;
D. 36,5%.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: