X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 1 (có đáp án): Cấu tạo nguyên nguyên tử


Với 60 bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Chương 1: Cấu tạo nguyên nguyên tử sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 1 (có đáp án): Cấu tạo nguyên nguyên tử

Câu 1:

Trong nguyên tử, khối lượng của hạt nào không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. Neutron
B. Proton và electron

C. Proton

D. Electron

Xem lời giải »


Câu 2:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:

A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?

A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hạt nào sau đây nằm ở lớp vỏ nguyên tử

A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và neutron;
B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron;

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử;

D. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 6:

Một nguyên tử có 40 proton. Số electron của nguyên tử đó là?

A. 40;
B. 41;
C. 42;
D. 43.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối lượng của proton gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của electron?

(biết khối lượng của proton là 1,673.10-27 kg, khối lượng của electron là 9,109.10-31 kg)

A. 1836 lần;

B. 1368 lần;

C. 1638 lần;

D. 1386 lần.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đơn vị của khối lượng nguyên tử là?

A. gam;
B. kilogam;
C. lít;

D. amu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

A. 100 lần;

B. 1 000 lần;

C. 10 000 lần;
D. 100 000 lần.

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các nguyên tử có số electron khác nhau thì có kích thước khác nhau;

B. Trong nguyên tử, số proton bằng số neutron nên nguyên tử trung hòa về điện;

C. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở vỏ nguyên tử;

D. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 11:

Một nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là?

A. 31,768.10-24 g;

B. 31,768.10-26 kg;

C. 31,768.10-27 g;

D. 31,768.10-24 kg.

Xem lời giải »


Câu 12:

Một nguyên tử sulfur có khối lượng là 53,152.10-24 gam. Khối lượng nguyên tử sulfur tính theo đơn vị amu là? (biết 1 amu = 1,661×10-24 gam)

A. 12 amu;

B. 24 amu;

C. 32 amu;

D. 48 amu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho nguyên tử aluminium có 13 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?

A. Aluminium có 13 electron ở lớp vỏ nguyên tử;

B. Aluminium có điện tích hạt nhân là +13;

C. Aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13;

D. Aluminium có 13 neutron trong hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hạt nhân nguyên tử X có chứa 13 proton và 14 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là?

A. 13;

B. 14;

C. 27;

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguyên tử X có chứa 29 electron và 35 neutron. Nguyên tử X là?

A. Copper (Cu);

B. Aluminium (Al);

C. Iron (Fe);

D. Calcium (Ca).

Xem lời giải »


Câu 1:

Hiện nay con người đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. 118;

B. 119;

C. 120;

D. 121.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tất cả nguyên tử có số điện tích hạt nhân là 8 thuộc nguyên tố nào?

A. Carbon;

B. Magnesium;

C. Aluminium;

D. Oxygen.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phát biều nào sau đây sai?

A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron;
B. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử;

C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau;

D. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học và số khối là đặc trưng cơ bản của một nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên tử X có chứa 11 electron và 12 neutron. Kí hiệu của nguyên tử X là?

A. X2311;

B. X1223;

C. X2312;

D. X1123.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng có số ……. khác nhau?

A. Electron;

B. Proton;
C. Neutron;

D. Nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?

A. C2040a và  A1840r;

B. O3 và O2;

C. Kim cương và than chì;

D. H11H12.

Xem lời giải »


Câu 7:

Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi?

A. Số neutron;

B. Số proton và số electron;

C. Số proton;
D. Số electron.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;

C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;

D. Các đồng vị có số khối khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X2656?

A. M2657;

B. N816;

C. P1632;

D. Q1428.

Xem lời giải »


Câu 10:

Kí hiệu XZA cho biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?

A. Số khối của nguyên tử;

B. Số hiệu nguyên tử;

C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;

D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các nguyên tử: X816, Y1428, Z612, T1429. Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. X và Z;

B. Z và Y;

C. T và Y;

D. X và T.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nguyên tử magnesium có 3 đồng vị là  M24g (chiếm 78,6%), M25g (chiếm 10,1%), M26g (chiếm 11,3%). Nguyên tử khối trung bình của magnesium (Mg) là?

A. 24,3;

B. 26;

C. 24,6;

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong tự nhiên, carbon có 2 đồng vị bền là C612 C613. Nguyên tử khối trung bình của carbon là 12,0111. Thành phần phần trăm của đồng vị C613 là?

A. 98,89%;

B. 1,11%;

C. 89,89%;

D. 10,11%.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong tự nhiên, silver có 2 đồng vị, trong đó đồng vị A107g chiếm 56%. Tính số khối của đồng vị còn lại biết nguyên tử khối trung bình của silver là 107,88.

A. 106;

B. 107;

C. 108;

D. 109.

Xem lời giải »


Câu 15:

Bromine trong tự nhiên gồm có 2 đồng vị là B79r(chiếm 54,5%) và BXr. Biết nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,91. Giá trị của X là?

A. 79;

B. 80;

C. 81;

D. 82.

Xem lời giải »


Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO;

B. Theo mô hình hiện đại nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh và theo một quỹ đạo xác định;

C. Khi chuyển động trong nguyên tử, các electron có những mức năng lượng khác nhau đặc trưng cho trạng thái chuyển động của nó;

D. Orbital s có dạng hình cầu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Dựa trên sự khác nhau về hình dạng và định hướng của orbital trong nguyên tử, orbital được chia thành mấy loại?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 3:

Orbital p có dạng hình gì?

A. Hình tròn;
B. Hình cầu;
C. Hình bầu dục;

D. Hình số 8 nổi.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu orbital có 2 electron thì được biểu diễn như thế nào trong ô orbital?

A. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi lên;

B. Biểu diễn bằng 2 mũi tên đi xuống;

C. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi xuống viết trước;

D. Biểu diễn bằng 2 mũi tên ngược chiều nhau, mũi tên đi lên viết trước.

Xem lời giải »


Câu 5:

Orbital px có dạng hình số 8 nổi. Orbital này định hướng theo trục nào?

A. Trục x;

B. Trục y;

C. Trục z;

D. Không theo trục nào.

Xem lời giải »


Câu 6:

Lớp electron thứ 4 được kí hiệu bằng chữ cái in hoa nào?

A. L;

B. M;

C. N;

D. O.

Xem lời giải »


Câu 7:

Số electron tối đa trong phân lớp p là?

A. 2;

B. 6;

C. 8;

D. 10.

Xem lời giải »


Câu 8:

Những electron ở lớp nào có năng lượng thấp hơn so với những electron ở các lớp khác?

A. Lớp K;

B. Lớp L;

C. Lớp M;

D. Lớp N.

Xem lời giải »


Câu 9:

Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?

A. 2s;
B. 2d;

C. 3d;

D. 4f.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tổng số orbital trong lớp M là?

A. 4;

B. 9;

C. 16;

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tổng số electron tối đa trong lớp M là?

A. 8;

B. 10;

C. 18;

D. 32.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cấu hình electron của chlorine (Z = 17) là?

A. 1s22s22p63s23p5;
B. 1s22s22p63s23p2;

C. 1s22s22p63s23p3;

D. 1s22s22p63s23p4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho nguyên tử X có cấu hình electron: [Ar]4s2. X là nguyên tố nào?

A. s;
B. p;

C. d;

D. f.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?

A. 24;
B. 8;

C. 32;

D. 16.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau đây:

M: 1s22s1

N: 1s22s22p5

P: 1s22s22p63s2

Q: 1s22s22p6

Có bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố kim loại?

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: