X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Nguyên tố hóa học


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 2: Nguyên tố hóa học có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Nguyên tố hóa học

Câu 1. Hiện nay con người đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. 118;

B. 119;

C. 120;

D. 121.

Câu 2. Tất cả nguyên tử có số điện tích hạt nhân là 8 thuộc nguyên tố nào?

A. Carbon;

B. Magnesium;

C. Aluminium;

D. Oxygen.

Câu 3. Phát biều nào sau đây sai?

A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron;

B. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử;

C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau;

D. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học và số khối là đặc trưng cơ bản của một nguyên tử.

Câu 4. Nguyên tử X có chứa 11 electron và 12 neutron. Kí hiệu của nguyên tử X là?

A. X2311;

B. X1223;

C. X2312;

D. X1123.

Câu 5. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng có số ……. khác nhau?

A. Electron;

B. Proton;

C. Neutron;

D. Nguyên tử.

Câu 6. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?

A. C2040aA1840r ;

B. O3 và O2;

C. Kim cương và than chì;

D. H11H12.

Câu 7. Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi?

A. Số neutron;

B. Số proton và số electron;

C. Số proton;

D. Số electron.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các đồng vị có cùng số proton;

B. Các đồng vị có cùng số neutron;

C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;

D. Các đồng vị có số khối khác nhau.

Câu 9. Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X2656?

A. M2657;

B. N816;

C. P1632;

D. Q1428.

Câu 10. Kí hiệu XZA cho biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?

A. Số khối của nguyên tử;

B. Số hiệu nguyên tử;

C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;

D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.

Câu 11. Cho các nguyên tử: X816, Y1428, Z612, T1429. Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. X và Z;

B. Z và Y;

C. T và Y;

D. X và T.

Câu 12. Nguyên tử magnesium có 3 đồng vị là M24g (chiếm 78,6%), M25g(chiếm 10,1%), M26g(chiếm 11,3%). Nguyên tử khối trung bình của magnesium (Mg) là?

A. 24,3;

B. 26;

C. 24,6;

D. 25.

Câu 13. Trong tự nhiên, carbon có 2 đồng vị bền C612 là và C613. Nguyên tử khối trung bình của carbon là 12,0111. Thành phần phần trăm của đồng vị C613 là?

A. 98,89%;

B. 1,11%;

C. 89,89%;

D. 10,11%.

Câu 14. Trong tự nhiên, silver có 2 đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 56%. Tính số khối của đồng vị còn lại biết nguyên tử khối trung bình của silver là 107,88.

A. 106;

B. 107;

C. 108;

D. 109.

Câu 15. Trong tự nhiên, silver có 2 đồng vị, trong đó đồng vị A107g chiếm 56%. Tính số khối của đồng vị còn lại biết nguyên tử khối trung bình của silver là 107,88.

A. 79;

B. 80;

C. 81;

D. 82.

Câu 1:

Hiện nay con người đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. 118;

B. 119;

C. 120;

D. 121.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tất cả nguyên tử có số điện tích hạt nhân là 8 thuộc nguyên tố nào?

A. Carbon;

B. Magnesium;

C. Aluminium;

D. Oxygen.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phát biều nào sau đây sai?

A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron;
B. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử;

C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau;

D. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học và số khối là đặc trưng cơ bản của một nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên tử X có chứa 11 electron và 12 neutron. Kí hiệu của nguyên tử X là?

A. X2311;

B. X1223;

C. X2312;

D. X1123.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng có số ……. khác nhau?

A. Electron;

B. Proton;
C. Neutron;

D. Nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?

A. C2040a và  A1840r;

B. O3 và O2;

C. Kim cương và than chì;

D. H11H12.

Xem lời giải »


Câu 7:

Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi?

A. Số neutron;

B. Số proton và số electron;

C. Số proton;
D. Số electron.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;

C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;

D. Các đồng vị có số khối khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X2656?

A. M2657;

B. N816;

C. P1632;

D. Q1428.

Xem lời giải »


Câu 10:

Kí hiệu XZA cho biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?

A. Số khối của nguyên tử;

B. Số hiệu nguyên tử;

C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;

D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các nguyên tử: X816, Y1428, Z612, T1429. Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. X và Z;

B. Z và Y;

C. T và Y;

D. X và T.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nguyên tử magnesium có 3 đồng vị là  M24g (chiếm 78,6%), M25g (chiếm 10,1%), M26g (chiếm 11,3%). Nguyên tử khối trung bình của magnesium (Mg) là?

A. 24,3;

B. 26;

C. 24,6;

D. 25.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong tự nhiên, carbon có 2 đồng vị bền là C612 C613. Nguyên tử khối trung bình của carbon là 12,0111. Thành phần phần trăm của đồng vị C613 là?

A. 98,89%;

B. 1,11%;

C. 89,89%;

D. 10,11%.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong tự nhiên, silver có 2 đồng vị, trong đó đồng vị A107g chiếm 56%. Tính số khối của đồng vị còn lại biết nguyên tử khối trung bình của silver là 107,88.

A. 106;

B. 107;

C. 108;

D. 109.

Xem lời giải »


Câu 15:

Bromine trong tự nhiên gồm có 2 đồng vị là B79r(chiếm 54,5%) và BXr. Biết nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,91. Giá trị của X là?

A. 79;

B. 80;

C. 81;

D. 82.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: