X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 2 (có đáp án): Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn


Với 75 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Chương 2 (có đáp án): Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn

Câu 1:

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo mấy nguyên tắc?

A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 2:

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:

A. Chiều tăng dần của số electron hóa trị của nguyên tử;
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử;
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối;
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nguyên tắc nào sau đây không đúng khi sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Điện tích hạt nhân tăng dần;
B. Cùng số electron hóa trị xếp cùng cột;
C. Cùng số lớp electron xếp cùng hàng;
D. Cùng số neutron xếp cùng hàng.

Xem lời giải »


Câu 4:

Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là?

A. 3;

B. 4;

C. 5;
D. 6.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, chu kì và nhóm;

B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần;

C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử;
D. Nhóm nguyên tố gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.

Xem lời giải »


Câu 6:

Chu kì 4 trong bảng tuần hoàn gồm có bao nhiêu nguyên tố?

A. 2;

B. 8;

C. 18;

D. 32.

Xem lời giải »


Câu 7:

Bảng tuần hoàn hiện nay có bao nhiêu cột?

A. 2;
B. 8;
C. 18;

D. 32.

Xem lời giải »


Câu 8:

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có cấu tạo gồm:

A. Ô nguyên tố, chu kì;
B. Chu kì, nhóm nguyên tố; 
C. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm nguyên tố; 

D. Ô nguyên tố, nhóm nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 9:

Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA được gọi là gì?

A. Nhóm kim loại kiềm;

B. Nhóm kim loại kiềm thổ;

C. Nhóm halogen;

D. Nhóm nguyên tố khí hiếm.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nguyên tố X có Z = 35. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

A. Ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIA;

B. Ô số 35, chu kì 4, nhóm VIIIA;

C. Ô số 35, chu kì 3, nhóm VIIA;

D. Ô số 35, chu kì 3, nhóm VIIIA.

Xem lời giải »


Câu 11:

Số thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho biết điều gì?

A. Số electron hóa trị;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số lớp electron;

D. Số thứ tự của nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 12:

Số thứ tự nhóm trong bảng tuần hoàn cho biết điều gì?

A. Số electron hóa trị;

B. Số hiệu nguyên tử;

C. Số lớp electron;

D. Số thứ tự của nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 13:

X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. X thuộc loại nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s;

B. Nguyên tố p;

C. Nguyên tố d;

D. Nguyên tố f.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nhóm B bao gồm các nguyên tố:

A. Nguyên tố s;
B. Nguyên tố p;
C. Nguyên tố s và nguyên tố p;
D. Nguyên tố d và nguyên tố f.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là:

A. 16;
B. 14;
C. 15;
D. 13;

Xem lời giải »


Câu 1:

Nhóm A gồm các nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s;
B. Nguyên tố p;
C. Nguyên tố s và p;
D. Nguyên tố d.

Xem lời giải »


Câu 2:

Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của nguyên tố nhóm A?

A. Cấu hình electron nguyên tử;
B. Số khối;
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Số neutron.

Xem lời giải »


Câu 3:

Khi xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. Bán kính nguyên tử;
B. Số neutron;
C. Tính kim loại, tính phi kim;
D. Độ âm điện.

Xem lời giải »


Câu 4:

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?

A. Li, Na, K, Rb;
B. Ca, Mg, Al, P;
C. Cl, S, O, N;
D. Br, I, Ca, Al.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Cấu hình electron nguyên tử;
B. Khối lượng nguyên tử.
C. Năng lượng ion hóa;
D. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.

Xem lời giải »


Câu 6:

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần của bán kính nguyên tử?

A. S, P, Cl, O;
B. Ca, Mg, K, Br;
C. Mg, Al, P, S;
D. Na, Mg, K, Ca.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất?

A. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử là năng lượng tối thiểu cần thiết để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở thế khí;

B. Năng lượng ion hóa thứ nhất kí hiệu là I1, đơn vị là kJ.mol;

C. Trong một chu kì, năng lượng ion hóa thứ nhất có xu hướng tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Trong một nhóm A, năng lượng ion hóa thứ nhất có xu hướng giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học?

A. Bán kính nguyên tử;
B. Cấu hình electron nguyên tử;
C. Năng lượng ion hóa;
D. Độ âm điện.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Bán kính giảm dần, tính kim loại giảm;
B. Bán kính tăng dần, tính kim loại tăng;
C. Bán kính tăng dần, tính phi kim tăng;
D. Bán kính giảm dần, tính phi kim giảm.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Bán kính giảm dần, tính kim loại giảm;
B. Bán kính tăng dần, tính kim loại tăng;
C. Bán kính tăng dần, tính phi kim tăng;
D. Bán kính giảm dần, tính phi kim giảm.

Xem lời giải »


Câu 11:

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện?

A. Na, K, Rb, Li;
B. Li, Rb, Na, K;

C. Rb, K, Na, Li;

D. Na, Li, K, Rb.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?

A. F, Be, N, O;
B. O, N, Be, F;

C. F, O, N, Be;

D. F, Be, O, N.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?

A. Li;
B. Na;
C. K;
D. Cs.

Xem lời giải »


Câu 14:

Chỉ ra nội dung sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì?

A. Khả năng nhận electron càng mạnh;

B. Độ âm điện càng lớn;
C. Bán kính nguyên tử càng lớn;
D. Tính kim loại càng yếu.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1) F là phi kim mạnh nhất;

(2) Li có độ âm điện nhỏ nhất;

(3) H có bán kính nguyên tử nhỏ nhất;

(4) P là phi kim hoạt động mạnh nhất.

Số phát biểu đúng là?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O5?

A. Carbon (C);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên tố nào có công thức hydroxide (với hóa trị cao nhất) là R(OH)3?

A. Aluminium(Al);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Câu 3:

Nguyên tử X có 17 proton. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là?

A. V;

B. VI;

C. VII;

D. VIII.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO2. Số electron hóa trị của X là?

A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIIA. Công thức hóa học của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của X là?

A. H2XO3;
B. HX;
C. H2XO4;
D. HXO4.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát biểu sau:

(1) X là phosphorus

(2) Oxide ứng với hóa trị cao nhất là X2O7

(3) Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là H3XO4

(4) Hydroxide của X có tính base mạnh

Số các phát biểu đúng là?

A. 1;
B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hydroxide của các nguyên tố nhóm IA thể hiện tính base mạnh;
B. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) thể hiện tính acid mạnh;
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần;
D. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong các acid sau, acid nào mạnh nhất?

A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính base mạnh nhất?

A. Mg(OH)2;
B. NaOH;
C. Al(OH)3;
D. Fe(OH)3.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?

A. HClO4;
B. H2SiO3;

C. H3PO4;

D. H2SO4.

Xem lời giải »


Câu 11:

Dãy gồm các chất có tính base giảm dần là?

A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3;
B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2;
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH;
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?

A. H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4;
B. H2SO4, HClO4, H2SiO3, H3PO4;
C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4;
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3.

Xem lời giải »


Câu 13:

Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?

A. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4;
B. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4;
C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3;
D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

A. Sulfur (S);

B. Phosphorus (P);

C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là H3XO4, trong đó X chiếm 31,63% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: