Tiếng Anh 12 Unit 6 Looking back (trang 86) - Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 12 Looking Back trang 86 trong Unit 6: Artificial intelligence Tiếng Anh 12 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6.
Tiếng Anh 12 Unit 6 Looking Back (trang 86) - Global Success
Pronunciation
(trang 86 Tiếng Anh 12 Global Success): Listen and underline the homophone of the word in bold in each sentence. Then practise saying the sentences in pairs. (Nghe và gạch dưới từ đồng âm của từ in đậm trong mỗi câu. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)
Track 48
1. People are not allowed to talk aloud in the library.
2. Students felt very bored when their teacher kept writing on the board.
3. Where can I buy some new clothes to wear to the party?
4. Robots don't know how to say 'No'.
Đáp án:
1. allowed |
2. board |
3. wear |
4. No |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người không được phép nói chuyện lớn tiếng trong thư viện.
2. Học sinh cảm thấy rất chán khi giáo viên cứ viết mãi lên bảng.
3. Tôi có thể mua quần áo mới để mặc đi dự tiệc ở đâu?
4. Robot không biết nói “Không”.
Vocabulary
(trang 86 Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the sentences using the correct forms of the words in the box. (Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)
1. In the future, we might see more ___________ of AI in every aspect of life.
2. Websites use ___________ to learn about users' shopping preferences and recommend products or services.
3. It is quite simple to ___________ this robot and ask it to perform some tasks.
4. Computer software is used by travel agents to create ___________ tours of popular destinations.
Đáp án:
1. applications |
2. artificial intelligence |
3. activate |
4. virtual |
Giải thích:
activate (v) kích hoạt
artificial intelligence (np) trí tuệ nhân tạo
application (n) ứng dụng
virtual (adj) ảo (không thực)
Hướng dẫn dịch:
1. Trong tương lai, chúng ta có thể thấy nhiều ứng dụng của AI hơn trong mọi khía cạnh của cuộc sống.
2. Các trang web sử dụng trí tuệ nhân tạo để tìm hiểu sở thích mua sắm của người dùng và giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ.
3. Việc kích hoạt robot này và yêu cầu nó thực hiện một số nhiệm vụ khá đơn giản.
4. Phần mềm máy tính được các đại lý du lịch sử dụng để tạo các chuyến tham quan ảo đến các điểm đến nổi tiếng.
Grammar
(trang 86 Tiếng Anh 12 Global Success): Choose the option A, B, C, or D that is closest in meaning to each of the given sentences. (Chọn phương án A, B, C hoặc D có nghĩa gần nhất với mỗi câu đã cho.)
1. I am going to have my broken laptop fixed by the computer shop.
A. I am going to ask the computer shop to fix my broken laptop.
B. I am going to learn how to fix my broken laptop at the computer shop.
C. I am going to fix my laptop with the computer shop.
D. Someone advised me to fix my broken laptop at the computer shop.
2. When we were away, our home robot walked and fed our pets.
A. We had our pets walk and feed our home robots when we were away.
B. We bought a robot when we were away, which could walk and feed our pets.
C. We had our home robot walk and feed our pets when we were away.
D. Our pets walked and ate with our home robot when we were away.
3. A mechanic installed a smart lock on her front door yesterday.
A. A mechanic had her install a smart lock on her front door yesterday.
B. A mechanic had a smart lock installed on her front door yesterday.
C. She and a mechanic installed a smart lock on her front door yesterday.
D. She got a mechanic to install a smart lock on her front door yesterday.
4. We often use an app called Essy to check our essays.
A. An app called Essy often has us check our essays.
B. We often get our essays checked by an app called Essy.
C. An app called Essy often has our essay checked for us.
D. We often have an app called Essy checked by our essays.
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. D |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sắp sửa chiếc máy tính xách tay bị hỏng của mình ở cửa hàng máy tính.
A. Tôi định nhờ cửa hàng máy tính sửa chiếc máy tính xách tay bị hỏng của tôi.
2. Khi chúng tôi đi vắng, robot nhà chúng tôi đi lại và cho thú cưng ăn.
C. Chúng tôi để robot ở nhà đi dạo và cho thú cưng ăn khi chúng tôi đi vắng.
3. Hôm qua một người thợ cơ khí đã lắp ổ khóa thông minh vào cửa trước của nhà cô ấy.
D. Hôm qua cô ấy nhờ thợ sửa khóa thông minh ở cửa trước.
4. Chúng tôi thường sử dụng một ứng dụng có tên Essy để kiểm tra bài luận của mình.
B. Chúng tôi thường kiểm tra bài luận của mình bằng một ứng dụng có tên Essy.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence hay khác: