Tiếng Anh 12 Unit 7 Language (trang 90, 91) - Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 7 lớp 12 Language trang 90, 91 trong Unit 7: The world of mass media Tiếng Anh 12 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7.
Tiếng Anh 12 Unit 7 Language (trang 90, 91) - Global Success
Pronunciation
1 (trang 90 Tiếng Anh 12 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the linking /r/. Then practise saying the sentences in pairs. (Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến liên kết /r/. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)
Track 50
1. I'm sure ᴗ an advert there can help draw ᴗ attention to the event.
2. We can't afford to promote the show as if it were ᴗ a big profit-making event.
3. Perhaps you should consider ᴗ all of our suggestions.
4. I'll phone the local newspaper to see if they offer ᴗ any discounts for charity advertising.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi chắc chắn rằng một quảng cáo ở đó có thể giúp thu hút sự chú ý đến sự kiện này.
2. Chúng tôi không đủ khả năng để quảng cáo chương trình như thể đó là một sự kiện thu lợi nhuận lớn.
3. Có lẽ bạn nên cân nhắc tất cả những gợi ý của chúng tôi.
4. Tôi sẽ gọi điện cho tờ báo địa phương để xem họ có giảm giá cho quảng cáo từ thiện không.
2 (trang 90 Tiếng Anh 12 Global Success): Mark (ᴗ) the places where the linking /r/ can appear. Listen and check. Then practise saying the sentences. (Đánh dấu (ᴗ) những vị trí mà âm /r/ có thể xuất hiện. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)
Track 51
1. I saw an interesting advert about the charity event.
2. Traditional mass media, for example, TV and newspapers, are still popular
3. There are more adverts on TV nowadays.
4. There is a law against sharing private photos without permission.
Đáp án:
1. I saw ᴗ an interesting advert about the charity event.
2. Traditional mass media, for ᴗ example, TV and newspapers, are still popular.
3. There ᴗ are more adverts on TV nowadays.
4. There ᴗ is a law against sharing private photos without permission.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thấy một quảng cáo thú vị về sự kiện từ thiện.
2. Các phương tiện thông tin đại chúng truyền thống như TV và báo chí vẫn còn phổ biến
3. Ngày nay có nhiều quảng cáo trên TV hơn.
4. Có luật cấm chia sẻ ảnh riêng tư mà không được phép.
Vocabulary
1 (trang 90 Tiếng Anh 12 Global Success): Match each word (1-5) with its meaning (a-e). (Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)
1. reliable (adj) 2. bias (n) 3. fake news (n) 4. the press (n) 5. update (v) |
a. to add the most recent information to something b. newspapers and magazines c. a strong feeling in favour of or against a group of people d. that is likely to be true or correct e. reports or stories that are not true |
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. e |
4. b |
5. a |
Giải thích:
1. đáng tin cậy: điều đó có thể đúng hoặc chính xác
2. thành kiến: cảm giác mạnh mẽ ủng hộ hoặc chống lại một nhóm người
3. tin giả: tin tức hoặc câu chuyện không có thật
4. báo chí: báo và tạp chí
5. cập nhật: thêm thông tin mới nhất vào một cái gì đó
2 (trang 91 Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the following text using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong phần 1.)
Nowadays, information on the Internet is (1) very quickly. The Internet has also changed (2) and forced newspapers and magazines to move online. However, not all information on the Internet is (3). Some information sources on the Internet may spread (4), which confuses people. Others may contain strong (5) against certain groups of people in society such as women or old people. Therefore, users should be careful when accessing information on the Internet.
Đáp án:
1. updated |
2. the press |
3. reliable |
4. fake news |
5. bias |
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay, thông tin trên Internet được cập nhật rất nhanh chóng. Internet cũng đã làm thay đổi báo chí, buộc các tờ báo và tạp chí phải chuyển sang hình thức trực tuyến. Tuy nhiên, không phải mọi thông tin trên Internet đều đáng tin cậy. Một số nguồn thông tin trên Internet có thể phát tán tin giả, khiến người dân hoang mang. Những người khác có thể có thành kiến mạnh mẽ đối với một số nhóm người nhất định trong xã hội như phụ nữ hoặc người già. Vì vậy, người dùng nên cẩn thận khi truy cập thông tin trên Internet.
Grammar
1 (trang 91 Tiếng Anh 12 Global Success): Combine the sentences using suitable adverbial clauses. (Nối các câu sử dụng mệnh đề trạng từ phù hợp.)
1. My brother was looking at me nervously. I thought he was guilty of something.
=> My brother was looking at me nervously like _________________________.
2. There is so much information available online. People sometimes get confused.
=> There is so much information available online _________________________.
3. The injured reporter was talking in front of the camera. The pain didn't affect him at all.
=> The injured reporter was talking in front of the camera _________________________.
4. The Internet is a very powerful tool. As a result, it allows people to share information and ideas from around the world.
=> The Internet is such a powerful tool _________________________.
Đáp án:
1. he was guilty of something
2. that people sometimes get confused
3. as if the pain didn’t affect him at all
4. that it allows people to share information and ideas from around the world
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi đang nhìn tôi lo lắng. Tôi tưởng anh ấy có tội gì đó.
=> Anh trai tôi đang nhìn tôi lo lắng như thể anh ấy đã phạm tội gì đó.
2. Có rất nhiều thông tin có sẵn trên mạng. Mọi người đôi khi bị nhầm lẫn.
=> Có quá nhiều thông tin trên mạng khiến mọi người đôi khi bị nhầm lẫn.
3. Phóng viên bị thương đang nói chuyện trước ống kính. Cơn đau không ảnh hưởng gì đến anh cả.
=> Người phóng viên bị thương đang nói chuyện trước ống kính như thể cơn đau không hề ảnh hưởng đến anh ấy.
4. Internet là một công cụ rất mạnh mẽ. Kết quả là nó cho phép mọi người chia sẻ thông tin và ý tưởng từ khắp nơi trên thế giới.
=> Internet là một công cụ mạnh mẽ cho phép mọi người chia sẻ thông tin và ý tưởng từ khắp nơi trên thế giới.
2 (trang 91 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in pairs. Talk about a type of mass media you use in your everyday life, using adverbial clauses of manner and result. (Làm việc theo cặp. Nói về một loại phương tiện truyền thông đại chúng mà bạn sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, sử dụng các mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức và kết quả.)
Gợi ý:
I use social media sites every day for news and entertainment. There is such a wide range of information and entertainment on social media sites that I often spend hours surfing them every day. I enjoy using them so much that sometimes my parents are worried about it. They say that there are too many harmful contents on these sites, but some adults are acting as if we did not know the differences between good and bad information online. I think teenagers can still use social media sites but they need to know how to evaluate information there.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sử dụng các trang mạng xã hội hàng ngày để tìm tin tức và giải trí. Có rất nhiều thông tin và giải trí trên các trang truyền thông xã hội đến nỗi tôi thường dành hàng giờ để lướt chúng mỗi ngày. Tôi thích sử dụng chúng đến nỗi đôi khi bố mẹ tôi lo lắng về điều đó. Họ nói rằng có quá nhiều nội dung độc hại trên các trang này, nhưng một số người lớn lại hành động như thể chúng ta không biết sự khác biệt giữa thông tin tốt và xấu trên mạng. Tôi nghĩ thanh thiếu niên vẫn có thể sử dụng các trang mạng xã hội nhưng các em cần biết cách đánh giá thông tin trên đó.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7: The world of mass media hay khác: