X

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới

93 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2024 (Phần 39)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 93 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Tiếng anh.

93 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2024 (Phần 39)

Câu 1:

_______ interested in that subject, I would try to learn more about it.

A. Were I 

B. Should I 

C. I was 

D. If I am

Xem lời giải »


Câu 2:

She enjoys ______ in her free time.

A. swim 

B. to swim 

C. swims 

D. swimming

Xem lời giải »


Câu 3:

We all look forward _____ you very soon.

A. to see 

B. to seeing 

C. will see 

D. like seeing

Xem lời giải »


Câu 4:

Alice didn’t expect ______ to Bill’s party.

A. to ask 

B. being asked 

C. to be asked 

D. asking

Xem lời giải »


Câu 5:

In ______, students can study a work sector like applied business, design, health, or tourism.

A. vocational subjects 

B. academic subjects  

C. applied approach 

D. schedule

Xem lời giải »


Câu 6:

Is an inexperienced civil servant _______ to the task of running the company?

A. capable  

B. skilled 

C. eligible 

D. suited

Xem lời giải »


Câu 7:

Fill suitable preposition or particle: Roger took painting _____ for a while but soon lost interest.

Xem lời giải »


Câu 8:

My mother often goes to work by car.

=> My mother often ______________________.

Xem lời giải »


Câu 9:

Write about the seasons and weather.

I live in _____. There are _____ seasons in my place. They're _____. My favourite season is _____. It's usually ______.

Xem lời giải »


Câu 10:

My mother goes to work (by / in / on) a bus every morning.

Xem lời giải »


Câu 11:

Talk about what tourists should or should not do if they are on an ecotour to a tourist attraction in your local area.

Xem lời giải »


Câu 12:

Steven Hawking is one of the greatest _____ in the 20th century.

A. inventors 

B. chemists 

C. physicists 

D. explorers

Xem lời giải »


Câu 13:

Describe a camping holiday. (Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một kì nghỉ đi cắm trại của bạn.)

Xem lời giải »


Câu 14:

High-speed Internet provides me with ______ videos. (interact)

Xem lời giải »


Câu 15:

papermainwriting material/ today/ invent/ Chinese/ many years/ ago.

Xem lời giải »


Câu 16:

Fill in each blank with an appropriate preposition.

Science and technology are changing our lives _________ every field

Xem lời giải »


Câu 17:

Every day, we hear about new _____ in science and technology.

A. develop  

B. developing  

C. developed  

D. development

Xem lời giải »


Câu 18:

Quang would like more holidays. He doesn't mind going to school. 

=> Despite _____________________.  

Xem lời giải »


Câu 19:

Law have been introduced to prohibit the killing of endangered animals.

A. advise 

B. decrease 

C. ban 

D. encourage

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm và sửa lỗi sai: Two days ago, I see a movie on Netflix with my parents.

Xem lời giải »


Câu 21:

Return the product to the shop if you have any complaints about it.

=> Should ______________________________________________. 

Xem lời giải »


Câu 22:

Telepathy is the ability to communicate information using normal senses.

Xem lời giải »


Câu 23:

Telepathy can be found in several forms.

Xem lời giải »


Câu 24:

People who often talk about seeing spirits may be telepathic.

Xem lời giải »


Câu 25:

Some people may not recognize and develop their telepathic abilities, so they lose these skills.

Xem lời giải »


Câu 26:

A near-death experience or serious accident can make a person become telepathic.

Xem lời giải »


Câu 27:

Viết về ngôi nhà mơ ước bằng tiếng Anh ngắn gọn.

Xem lời giải »


Câu 28:

Hoa is very worried _____ her study at the new school

Xem lời giải »


Câu 29:

i'm/she/able/afraid/to/be/come/to/party/the/not

Xem lời giải »


Câu 30:

A building was destroyed in the fire. It is now being rebuilt. (using the relative pronoun)

=> The building ___________________________________.

Xem lời giải »


Câu 31:

He's sorry that he isn't strong enough.

=> He wishes ________________________________.

Xem lời giải »


Câu 32:

I only found out the truth becase I heard the two of them talking.

=> If I __________________________________.

Xem lời giải »


Câu 33:

It is one fifty.

=> It is ten ____________________.

Xem lời giải »


Câu 34:

Paris is ________ for the Eiffel Tower. (fame

Xem lời giải »


Câu 35:

The climate in Vietnam is different than that in England. 

Xem lời giải »


Câu 36:

The paintings that were stolen from the museum haven't been found yet.

=> The painting _____________________________.

Xem lời giải »


Câu 37:

Tìm và sửa lỗi sai: We have no idea who talking to when we have problems. 

Xem lời giải »


Câu 38:

Write a letter to your friend to tell about your last holiday (about 100 words).

Xem lời giải »


Câu 39:

Must I finish my homework now?” “______”

A. Yes, you may

B. Yes, you need. 

C. No, you can't. 

D. No, you needn't.

Xem lời giải »


Câu 40:

The cloth made in Genoa was ______ jeanos.

A. call 

B. calls 

C. calling 

D. called

Xem lời giải »


Câu 41:

Razali Maryam, was staying (in / on / with / to) __________ Lan last week. 

Xem lời giải »


Câu 42:

Write a paragraph of about 70 words about your favourite means of transport.

Xem lời giải »


Câu 43:

Tìm và sửa lỗi sai: Neither James or his brother has been come to Paris.

Xem lời giải »


Câu 44:

Milions of Christmas cards ______ every year.

A. were sent  

B. are sent  

C. send  

D. is sending

Xem lời giải »


Câu 45:

Although Judy was severely disabled, she participated in many sports

=> Despite ____________________________.

Xem lời giải »


Câu 46:

newspaper which is published every week is called a ______ newspaper. (week) 

Xem lời giải »


Câu 47:

Hoi An ________.

A. is a small town 

B. used to be an important trading center 

C. attracts a large number of tourists 

D. all are correct

Xem lời giải »


Câu 48:

What does the word 'it' in line 3 refer to?

A. the coast 

B. trading center 

C. Hoi An 

D. small town

Xem lời giải »


Câu 49:

In comparison with the western prince, made-to-measure clothes in Hoi An are ________.

A. expensive 

B. not expensive 

C. cheap 

D. B & C are correct

Xem lời giải »


Câu 50:

What does the word 'popular' in line 8 mean?

A. liked by a lot people 

B. not special or unusual 

C. very old 

D. of the present time

Xem lời giải »


Câu 51:

________ is a famous place in Hoi An.

A. Tam Tam's restaurant and bar 

B. The Mango restaurant 

C. A&B are correct 

D. no information

Xem lời giải »


Câu 52:

Arrange these sentences in order to make a meaningful dialogue.

1. Yes, I like it very much.

2. Do you play soccer?

3. What is the weather like in your country in the summer?

4. Yes, I usually play with my friends.

5. So what do you do when it’s hot?

6. It’s very hot.

7. I often go swimming.

8. Do you like hot weather?

Xem lời giải »


Câu 53:

China (connect) _____ Beijing to London with a high-speed railway soon.

Xem lời giải »


Câu 54:

Would you mind ______ the air-conditioner?

A. to turn on 

B. if I turn on 

C. my turn on 

D. if I turned on

Xem lời giải »


Câu 55:

We never believe in him, he always ______ lies.

A. says 

B. makes 

C. tells 

D. give

Xem lời giải »


Câu 56:

He didn't know anythingHe wishes I (let) ______ him know earlier.

Xem lời giải »


Câu 57:

I am not tall so I can't reach the top shelf. 

=> If _______________________________.

Xem lời giải »


Câu 58:

In the USA students (1) ______ their secondary education at the age of 11

Xem lời giải »


Câu 59:

First, they (2) ______   to Middle School for three years

Xem lời giải »


Câu 60:

Some students (3) ______ school when they are 16

Xem lời giải »


Câu 61:

(4) ______ jobs.

Xem lời giải »


Câu 62:

But most students (5) ______ at High School still they are 18.

Xem lời giải »


Câu 63:

Then they (6) ______ exams and they get ‘High School Diploma’.

Xem lời giải »


Câu 64:

All students at secondary schools in the USA (7) ______ English, maths, science, and P.E.

Xem lời giải »


Câu 65:

but students (8) ______ other subjects, so they don’t all study the same subjects.

Xem lời giải »


Câu 66:

About 90% of students in the USA go to (9) ______ schools.

Xem lời giải »


Câu 67:

About 10% go to (10) ______ schools. Most of the private schools are religious schools.

Xem lời giải »


Câu 68:

life in city/life in countryside/is/more/than/peaceful

Xem lời giải »


Câu 69:

MumDad has just bought you a ______ of flowers.

A. bush 

B. bunch 

C. bucket 

D. board

Xem lời giải »


Câu 70:

My boss told me I could go home early (permission).

Xem lời giải »


Câu 71:

My favorite subjects ______ Math and English.

Xem lời giải »


Câu 72:

Nothing could satisfy him. (satisfaction)

Xem lời giải »


Câu 73:

Turn these sentences into passive voice: People say that he works 16 hours a day.

Xem lời giải »


Câu 74:

Politeness is one thingReal kindness is another. You must learn to _____ the two. DIFFERENT

Xem lời giải »


Câu 75:

He was too frightened to admit that he had broken the window. (own)

=> So ____________________________.

Xem lời giải »


Câu 76:

so/ food/ went/ my/ market/ to/ the/ mother/ as/ buy/to/.

Xem lời giải »


Câu 77:

The school drama club will give a _____ of Hamlet. (perform)

Xem lời giải »


Câu 78:

We shouldn't cross the street outside the ______.

A. pavement 

B. foot lane 

C. sidewalk 

D. zebra crossing

Xem lời giải »


Câu 79:

What is a ________ contest?

A. fire-make 

B. fire-making 

C. fires-makes 

D. fires-making

Xem lời giải »


Câu 80:

Tìm và sửa lỗi sai: You have read this interesting article on the website, have you?

Xem lời giải »


Câu 81:

He finished her homework. Then he watched TV.

=> After ___________________________.

Xem lời giải »


Câu 82:

Tìm và sửa lỗi sai: An English friend of meMaryusually sends me stamps from England. 

Xem lời giải »


Câu 83:

If she has time this morning, she (finish) _____ her drawing.

Xem lời giải »


Câu 84:

Roberto always likes  go   running   in the  summer.

A. go 

B. running 

C. in 

D. summer

Xem lời giải »


Câu 85:

The demand for the tickets was so great that people queued day and night.

=> So ________________________________.

Xem lời giải »


Câu 86:

______ he likes chocolate, he tries not to eat it. 

A. as  

B. though  

C. since  

D. despite 

Xem lời giải »


Câu 87:

It's a waste of time asking Peter for help because he is too busy. (point)

Xem lời giải »


Câu 88:

I am having a wonderful time now.”, she said.

Xem lời giải »


Câu 89:

have to book the hotel, and I have to make the travel arrangements (in addition to). 

Xem lời giải »


Câu 90:

Find a mistake in the four underlined parts of the sentence and correct it: It were they that built this hotel 2 years ago.

A. were 

B. they 

C. built 

D. this hotel

Xem lời giải »


Câu 91:

Chuyển sang câu bị động: He took his children to the zoo last week. 

Xem lời giải »


Câu 92:

Johnny _____ from Britain. He speaks English

Xem lời giải »


Câu 93:

Last weekmy friend (invite) _______ me to join his family on a trip to his home village. 

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 12 có lời giải hay khác: