X

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Vật Lí 10.

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Kết nối tri thức

Câu 1:

Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Bản chất của thanh rắn.

B. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh.

C. Tiết diện ngang của thanh.

D. Cả ba yếu tố trên.

Xem lời giải »


Câu 2:

Giới hạn đàn hồi là?

A. Là giá trị của ngoại lực tác dụng vào vật rắn mà khi vượt qua giá trị ấy vật rắn bị biến dạng không thể tự lấy lại kích thước và hình dạng ban đầu.

B. Là giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó.

C. Là giới hạn mà khi vượt qua nó vật rắn không còn giữ được tính đàn hồi của vật nữa.

D. Cả A, B và C.

Xem lời giải »


Câu 3:

Vật nào dưới đây biến dạng kéo?

A. Trụ cầu.

B. Móng nhà.

C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng.

D. Cột nhà.

Xem lời giải »


Câu 4:

Vật nào dưới đây biến dạng nén?

A. dây cáp của cầu treo.

B. thanh nối các toa xe lửa đang chạy.

C. chiếc xà beng đang đẩy một tảng đá to.

D. trụ cầu.

Xem lời giải »


Câu 5:

Chọn đáp án sai. Lực đàn hồi của lò xo
A. xuất hiện khi lò xo biến dạng
B. chống lại nguyên nhân làm nó biến dạng.
C. có xu hướng đưa nó về hình dạng và kích thước ban đầu.
D. là lực gây biến dạng cho lò xo.

Xem lời giải »


Câu 6:

Chọn đáp án đúng. Nội dung định luật Hooke?

A. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.

 B. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.
D. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài 24 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?

A. 22 cm.

B. 28 cm.

C. 40 cm.

D. 48 cm.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để lò xo dãn ra được 10 cm? Lấy g=10m/s2

A. 1 kg.

B. 10 kg.

C. 100 kg.

D. 1000 kg.

Xem lời giải »


Câu 9:

Lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5,0 N. Khi ấy lò xo dài 25 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ?

A. 1,25 N/m.

B. 20 N/m.

C. 23,8 N/m.

D. 125 N/m.

Xem lời giải »


Câu 10:

Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là:

A. 1 cm.

B. 2 cm.

C. 3 cm.

D. 4 cm.

Xem lời giải »


Câu 1:

Khối lượng riêng của một chất là

A. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

B. một đại lượng để chỉ lượng chất chứa trong vật.

C. đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.

D. đại lượng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất ấy.

Xem lời giải »


Câu 2:

Chọn đáp án đúng. Công thức tính khối lượng riêng của một chất?

A. p = mV

B. p = Vm

C. p = m.V

D. p = m.g.V

Xem lời giải »


Câu 3:

Đơn vị của khối lượng riêng của một chất?

A. kgm3

B. gcm3

C. m3g

D. Cả A và B.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang, chỉ ra cặp lực cân bằng trong trường hợp trên.

A. Trọng lực và lực đẩy của mặt bàn lên cuốn sách.

B. Trọng lực và áp lực của sách tác dụng vào bàn.

C. Lực đẩy của mặt bàn và áp lực của cuốn sách tác dụng lên mặt bàn.

D. Trọng lực, lực đẩy của mặt bàn lên cuốn sách và áp lực của cuốn sách xuống mặt bàn có hợp lực bằng 0 nên cuốn sách đứng yên.

Xem lời giải »


Câu 5:

Chọn đáp án đúng nhất. Tác dụng của áp lực lên mặt bị ép càng lớn khi nào?
A. khi cường độ áp lực càng lớn.
B. khi diện tích mặt bị ép càng nhỏ.
C. khi cường độ áp lực càng lớn và diện tích mặt bị ép càng nhỏ.
D. khi cường độ áp lực càng nhỏ và diện tích mặt bị ép càng lớn.

Xem lời giải »


Câu 6:

Biểu thức tính áp suất?

A. p=FNS

B. p=sFN

C. p=s.FN

D. p=m.g

Xem lời giải »


Câu 7:

Đơn vị của áp suất?

A. Pa.

B. N/m2

C. N.m2

D. Cả A và B.

Xem lời giải »


Câu 8:

Công thức tính áp suất của khối chất lỏng tác dụng lên đáy bình?

A. p = p.g.h trong đó h là độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng.

B. p = p.g.h trong đó h là khoảng cách từ điểm khảo sát đến đáy bình.

C. p = m.g

D. p = V.p.g

Xem lời giải »


Câu 9:

Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

A. 150 Pa.

B. 1500 Pa.

C. 15000 Pa.

D. 150000 Pa.

Xem lời giải »


Câu 10:

Một thùng hình trụ cao 1,7 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 80 cm? Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

A. 1700 Pa.

B. 9270 Pa.

C. 92700 Pa.

D. 17000 Pa.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: