X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Bari oxit BaO - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Bari oxit BaO

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Bari oxit là một oxit của bari có công thức BaO, còn được biết đến trong ngành gốm sứ và khai khoáng.

- Công thức phân tử: BaO.

- Công thức cấu tạo: Ba=O.

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lý: là chất rắn có màu trắng, nhiệt độ nóng chảy 1923oC, khả năng hút ấm mạnh.

- Nhận biết: Đem hòa tan bari oxit vào nước, tan tốt trong nước, tỏa nhiệt mạnh

BaO + H2O → Ba(OH)2

III. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.

Tác dụng với nước:

BaO + H2O → Ba(OH)2

Tác dụng với axit:

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

Hay lắm đó

Tác dụng với oxit axit:

BaO + CO2 → BaCO3

IV. Điều chế

- Đốt cháy Bari trong oxi, không khí

2Ba + O2 -to→ 2BaO

V. Ứng dụng

- BaO được dùng trong vật liệu gốm nhóm trợ chảy. Nó có thể kết hợp với một số loại oxit khác tạo ra một số màu độc đáo; như kết hợp với đồng cho màu ngọc lam nổi tiếng.

- Oxit bari còn được nhiều người biết đến vì nó có thể cho mặt men "xỉn" mịn.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: