X

Wiki 200 tính chất hóa học

Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

Với Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n được tổng hợp đầy đủ tất cả các tính chất hoá học, tính chất vật lí, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Hóa hơn.

Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Poli(metyl metacrylat) là chất dẻo được tạo ra từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.

- Công thức phân tử: (C5H8O2)n

- Công thức cấu tạo:

Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n: Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng

- Tên gọi: Poli(metyl metacrylat)

- Kí hiệu: PMMA

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

- Cứng và rất bền nhiệt.

III. Điều chế

- Người ta điều chế Poli(metyl metacrylat) bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.

Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n: Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng

Hay lắm đó

IV. Ứng dụng

- Nhờ có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

- Thủy tinh hữu cơ thường được sử dụng ở các dạng vật liệu sau:

    + Tấm, thanh, ống

    + Tạo chất dẻo tự động đông cứng

    + Làm keo dán...

- Trong y tế: Cấy ghép xương, làm răng giả, phẫu thuật thẩm mỹ...

- Ngoài ra nó còn được sử dụng trong đồ nội thất, trang sức...

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: