X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Iot (I) - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Iot (I) - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

Với Tính chất của Iot (I) được tổng hợp đầy đủ tất cả các tính chất hoá học, tính chất vật lí, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Hóa hơn.

Tính chất của Iot (I) - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

I. Định nghĩa

   - Iot là một phi kim hay còn được gọi là một halogen

   - Kí hiệu: I

   - Cấu hình electron:[Kr]4d105s25p5

   - Số hiệu nguyên tử: Z = 53

   - Khối lượng nguyên tử: 127

   - Vị trí trong bảng tuần hoàn:

   + Ô, nhóm: ô số 53, nhóm VIIA

   + Chu kì: 5

   - Độ âm điện: 2,66

II. Tính chất vật lí & nhận biết

   - Ở điều kiện bình thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể, có màu đen tím.

   - Khi đun nóng, iot thăng hoa: I2 (tt)Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụngI2 (k)

   - Iot tan ít trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ: etanol, ete,…

   - Iot tạo thành với hồ tinh bột hợp chất có màu xanh → dùng hồ tinh bột để nhận biết iot.

III. Tính chất hóa học

   Nhận xét: Iot là một chất có tính oxi hóa nhưng kém brom

1. Tác dụng với kim loại

   Iot oxi hóa được nhiều kim loại trong điều kiện đun nóng hoặc có chất xúc tác

Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng (không tạo FeI3 )

   Không xảy ra phản ứng: FeI2 + I2

2. Tác dụng với hiđro

   Iot chỉ oxi hóa được hiđro ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác, phản ứng thuận nghịch và thu nhiệt

Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Hay lắm đó

3. Tác dụng với nước và với dung dịch kiềm

   * Khi tác dụng với nước:

Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   * Khi tác dụng với kiềm:

Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Chú ý: Trong các phản ứng trên, clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

4. Tác dụng với Cl2/H2O

Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

IV. Trạng thái tự nhiên

   Iot chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, hợp chất của iot tồn tại trong nước biển, rong biển nhưng ít hơn so với các halogen khác.

V. Điều chế

   * Điều chế iot đi từ rong biển, việc điều chế iot dựa vào sự oxi hóa ion I-

Iot (I): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

VI. Ứng dụng

   - Muối iot: NaCl + (KI + KIO3) → phòng, chữa bệnh bướu cổ

   - Chất sát trùng: cồn iot 5%

   - Điều chế dược phẩm

VII. Các hợp chất quan trọng của clo

   - Khí hiđro iotua, axit iothiđric (HI)

   - Muối iotua (I- )

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: