X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Silic (Si) - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Silic (Si) - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

Với Tính chất của Silic (Si) được tổng hợp đầy đủ tất cả các tính chất hoá học, tính chất vật lí, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Hóa hơn.

Tính chất của Silic (Si) - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

I. Định nghĩa

   - Silic là một phi kim

   - Kí hiệu: Si

   - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2 hay [Ne]3s23p2

   - Số hiệu nguyên tử: Z = 14

   - Khối lượng nguyên tử: 28

   - Vị trí trong bảng tuần hoàn:

   + Ô, nhóm: ô số 14, nhóm IVA

   + Chu kì: 3

   - Đồng vị: Silic có 3 đồng vị bền là 2814Si , 2914Si và 3014Si

   - Độ âm điện: 1,90

II. Tính chất vật lí & nhận biết

   - Silic có 2 dạng thù hình là silic tinh thể và silic vô định hình

   + Silic tinh thể: màu xám, có ánh kim, bền, nhiệt độ nóng chảy = 1420oC, có tính bán dẫn

   + Silic vô định hình: bột màu nâu

III. Tính chất hóa học

Nhận xét:

- Độ hoạt động hóa học: Si tinh thể < Si vô định hình

- Si là nguyên tố vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

1. Tính khử

a. Khử phi kim mạnh hơn: X2 (halogen), O2, S, N, C,...

   + Khử F2 ở nhiệt độ thường: Silic (Si): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   + Khử các phi kim khác ở nhiệt độ cao: Silic (Si): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

b. Khử nước trong môi trường kiềm

    Silic (Si): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

2. Tính oxi hóa

   * Si oxi hóa được một số kim loại như Ca, Mg, Fe,…

   Silic (Si): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

* Chú ý:

   + Khác với C, Si không oxi hóa được H2

   + Tương tự C: Si khử một số chất có tính oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4(đ,n),... )

Hay lắm đó

IV. Trạng thái tự nhiên

   - Trong tự nhiên, nguyên tố Si

   + chiếm khoảng 29,5% về khối lượng vỏ trái đất

   + có ở dạng hợp chất: cát (có SiO2 ), cao lanh (Al2O3.SiO2.H2O ),…

V. Điều chế

1. Trong phòng thí nghiệm

   Silic (Si): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

2. Trong công nghiệp

    Silic (Si): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

VI. Ứng dụng

   - Dùng Si tinh thể, siêu tinh thể để chế tạo: các linh kiện điện tử, pin mặt trời,…

   - Chế tạo thép silic: chịu axit, đàn hồi tốt.

VII. Các hợp chất quan trọng của silic

   - Silic đioxit (SiO2 )

   - Axit silixic, muối silicat

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: