X

Wiki 200 tính chất hóa học

Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

Với Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n được tổng hợp đầy đủ tất cả các tính chất hoá học, tính chất vật lí, cách nhận biết, điều chế và ứng dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Hóa hơn.

Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Polibutađien là một loại cao su tổng hợp, là polime được hình thành từ phản ứng trùng hợp của monome buta-1,3-đien.

- Công thức phân tử: (C4H6)n

- Công thức cấu tạo: -[-CH2-CH=CH-CH2-]-

Polibutađien (Cao su buna) (C4H6)n: Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng

- Tên gọi: Polibutađien

- Kí hiệu: BR

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên

III. Tính chất hóa học

- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren C6H5CH=CH2 có mặt Na ta được cao su buna-S có tính đàn hồi cao.

- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin CNCH=CH2 có mặt Na, ta được cao su buna-N có tính chống dầu cao.

IV. Điều chế

- Người ta điều chế cao su buna bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien có mặt Na

Polibutađien (Cao su buna) (C4H6)n: Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng

Hay lắm đó

V. Ứng dụng

- Polibutađien có khả năng chống mòn cao và được sử dụng đặc biệt trong sản xuất lốp xe, tiêu thụ khoảng 70% sản lượng.

- Đuợc sử dụng làm phụ gia để cải thiện độ dẻo dai (khả năng chống va đập) của nhựa như polistiren và ABS.

- Nó cũng được sử dụng để sản xuất bóng golf, các vật thể đàn hồi khác nhau và để bọc hoặc đóng gói các cụm điện tử, tạo ra điện trở cao .

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: