X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Canxi hiđrophotphat CaHPO4 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Canxi hiđrophotphat CaHPO4

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Canxi hiđrophotphat là một canxi photphat với công thức CaHPO4 và dạng dihydrat của nó.

- Công thức phân tử: CaHPO4.

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất bột, màu trắng, tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.

Hay lắm đó

III. Tính chất hóa học

Nung dicanxi photphat tạo ra dicanxi dphotphat, một chất đánh bóng hữu ích:

2CaHPO4 → Ca2P2O7 + H2O

Tác dụng với dung dịch bazo

2CaHPO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 2H2O

Tác dụng với dung dịch axit:

H3PO4 + CaHPO4 → Ca(H2PO4)2

4CaHPO4 + 2H3PO4 → 2Ca2(PO4)3 + 5H2

CaHPO4 + 2HCl → H3PO4 + CaCl2

IV. Điều chế

- Canxi hiđrophotphat được sản xuất bằng cách trung hoà canxi hydroxit với axit photphoric. Ở 60oC, kết tủa ở dạng dạng khan được

H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4

- Có thể để CalC2 phản ứng với (NH4)2HPO4:

CaCl2 + (NH4)2HPO4 → CaHPO4

- Hình thành trong các loại xi măng

Ca3(PO4)2 + Ca(H2PO4)2 + 7H2O → 4CaHPO4

V. Ứng dụng

- Canxi hiđrophotphat được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm, nó được tìm thấy trong một số kem đánh răng như một chất đánh bóng và là một vật liệu sinh học.

- Để ngăn ngừa sự thoái hoá tạo thành hydroxyapatit, natri pyrophotphat hoặc trimagie photphat octahydrat được thêm vào ví dụ như dibasic canxi photphat dihydrat được sử dụng làm chất đánh bóng trong kem đánh răng

- Canxi hiđrophotphat khan chủ yếu được sử dụng làm thực phẩm bổ sung cho ngũ cốc ăn sáng đã được chuẩn bị sẵn, bột mì, và các sản phẩm mì sợi.

- Nó cũng được sử dụng như một chất chiết xuất trong một số chế phẩm dược phẩm, bao gồm một số sản phẩm có nghĩa là để loại bỏ mùi cơ thể.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: