X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Niken Hidro Oxit Ni(OH)2 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Niken Hidro Oxit Ni(OH)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Niken(II) hiđroxit là hợp chất vô cơ với công thức Ni(OH)2.

- Công thức phân tử: Ni(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Ni- OH

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lá cây, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch amoniac.

- Nhận biết: Hòa tan trong dung dịch axit HCl, thu được sản phẩm có màu xanh lá cây

Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của bazơ không tan

Bị phân hủy bởi nhiệt

Ni(OH)2 Tính chất của Niken Hidro Oxit Ni(OH)2 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng NiO + H2O

Hay lắm đó

Tác dụng với dung dịch axit:

Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O

Ni(OH)2 + 2HNO3 → Ni(NO3)2 + 2H2O

Tạo phức với ammoniac

NH3 + Ni(OH)2 → [Ni(NH3)6](OH)2

IV. Điều chế

- Cho dung dịch muối niken (II) tác dụng với dung dịch KOH

NiCl2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KCl

Ni(NO3)2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KNO3

V. Ứng dụng

- Niken (II) hidroxit là chất điện hóa, được chuyển đổi thành niken(III) oxy hydroxit, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong pin sạc.

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: