X

Wiki 200 tính chất hóa học

Tính chất của Sắt Clorua FeCl3 - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng


Tính chất của Sắt Clorua FeCl3

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt(III) clorua là hợp chất thuộc vào nhóm các hợp chất của muối sắt (III), thường kết tinh ở dạng ngậm nước: FeCl3.6H2O. Dạng khan là những vẩy tinh thể màu nâu đen hoặc phiến lớn hình 6 mặt.

- Công thức phân tử: FeCl3

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Tan tốt trong nước, nóng chảy và phân huỷ ở 306 độC.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch AgNO3, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

            FeCl3 + 2AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl ↓

III. Tính chất hóa học

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

Hay lắm đó

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

2. Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

IV. Điều chế

- Muối sắt (III) clorua được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2.

            2Fe + 3Cl2 Tính chất của Sắt Clorua FeCl3 2FeCl3

- Hoặc phản ứng của Fe(III) oxit với axit.

            Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O

V. Ứng dụng

- Dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,

Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác: